Đề thi môn Hóa 9 học kì II - Trường thcs Dương Thị Cẩm Vân

Câu 1:(0,25 điểm). Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?

A/ 2 NaCl đpnc 2Na + Cl2

B/ 4HCl(đặc) + MnO2 (r) t0 MnCl2 + Cl2 (k) + 2H2O

C/ 2 NaCl ( dd bão hòa) + 2H2O đpdd không màng ngăn Cl2 + H2 + 2 NaOH

D/ 2 NaCl ( dd bão hòa) + 2H2O đpdd có màng ngăn Cl2 + H2 + 2 NaOH

Câu 2:(0,5 điểm). Để điều chế 2,24 lít khí clo ở đktc từ HCl và MnO2 trong phòng thí nghiệm, cần dùng khối lượng dung dịch axit HCl 37% là:

A/ 14,6 gam. B/ 39,46 gam. C/ 29,2 gam D/19,73 gam

Câu 3:(0,25 điểm).Không nên ủ bếp than tổ ong trong phòng kín vì lí do chính nào sau đây?

A/ Khi than cháy tạo thành khí CO2 làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.

B/ Khi than cháy tạo thành khí CO làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.

C/ Khi than cháy tạo thành khí SO2 làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.

D/ Khi than cháy tạo thành khí CO2, một số khí độc hại như CO, H2S, SO2 và giảm hàm lượng Oxi trong không khí.

 

doc11 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Hóa 9 học kì II - Trường thcs Dương Thị Cẩm Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỊ CẨM VÂN	Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp 9A..	 ĐỀ THI MÔN HÓA 9 HỌC KÌ II
Họ và tên ..	 ( Thời gian làm bài 45 phút).
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) 
* Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1:(0,25 điểm). Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
A/ 2 NaCl đpnc 2Na + Cl2
B/ 4HCl(đặc) + MnO2 (r) t0 MnCl2 + Cl2 (k) + 2H2O
C/ 2 NaCl ( dd bão hòa) + 2H2O đpdd không màng ngăn Cl2 + H2 + 2 NaOH
D/ 2 NaCl ( dd bão hòa) + 2H2O đpdd có màng ngăn Cl2 + H2 + 2 NaOH
Câu 2:(0,5 điểm). Để điều chế 2,24 lít khí clo ở đktc từ HCl và MnO2 trong phòng thí nghiệm, cần dùng khối lượng dung dịch axit HCl 37% là:
A/ 14,6 gam. 	 B/ 39,46 gam. 	 C/ 29,2 gam	 D/19,73 gam
Câu 3:(0,25 điểm).Không nên ủ bếp than tổ ong trong phòng kín vì lí do chính nào sau đây?
A/ Khi than cháy tạo thành khí CO2 làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.
B/ Khi than cháy tạo thành khí CO làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.
C/ Khi than cháy tạo thành khí SO2 làm giảm hàm lượng Oxi trong không khí.
D/ Khi than cháy tạo thành khí CO2, một số khí độc hại như CO, H2S, SO2 và giảm hàm lượng Oxi trong không khí.
Câu 4:(0,25 điểm).Trong tự nhiên, đặc biệt vùng công nghiệp hóa chất (có mưa axit) đá vôi bị bào mòn có thể là do các phản ứng hóa học nào sau đây?
1/ CaCO3 + H2O +CO2 -à Ca(HCO3)2
2/ CaCO3 + 2HCl -à CaCl2 + H2O + CO2
3/ CaCO3 + H2SO4 -à CaSO4 + H2O + CO2
4/ CaCO3 + HNO3 -à Ca(NO3)2 + H2O + CO2
5/ CaCO3 -t0à CaO + CO2
 A/ 1, 2, 4, 5	B/ 2, 3, 4, 5. 	C/1, 2, 3, 4	D/ 1, 3, 4, 5
Câu 5:(0,25 điểm). Thành phần chính của ximăng là:
A/CaSiO3 và Ca(AlO2)2	 	B/Na2CO3 và SiO2
C/K2CO3 và Al2O3	D/ CaCO3 và SiO2
Câu 6:(0,25 điểm). Nhóm các chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A/ CaCO3, CH4 	B/ CO, C2H4
C/ C2H4,, CH3COOH	D/ CO2, C2H5OH
Câu 7:(0,25 điểm). Cặp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hiđrocacbon?
A/ C2H5OH, CH3Cl	B/ CH3Cl, CH4
C/ C2H5OH, C4H10	D/ CH2Cl2, C4H10
Câu 8:(0,5 điểm). Đốt cháy 0,224 lít khí etilen.Thể tích khicacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
A/ 0.224 lít 	B/ 0,448 lít 	C/ 0,672 lít 	D/ 0,112 lít
Câu 9:(0,5 điểm). Thể tích dung dịch Brôm 0,1 M tham gia phản ứng cộng hoàn toàn với 0,224 lít khí axetilen(đktc) là:
A/ 0.1 lít 	B/ 0,05 lít 	C/ 0,02 lít 	D/ 0,2 lít
II/ TỤ LUẬN: (7 Điểm)
1/ Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa học sau:
 CaCO3 à CO2 à CO àFe à FeCl3 (2điểm).
2/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách phân biệt mỗi khí đựng trong ba lọ riêng biệt, không nhãn: mêtan, axetylen, etylen. Giải thích và viết PTHH. (1,5 điểm).
3/ Từ glucozơ àrượu etylic à axit axetic.
a/ Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa học trên.
b/Cho 45 gam glucozơ lên men rượu.Tính thể tích rượu etylic 250 thu đựơc. Biết hiệu suất của quá trình lên men rượu đạt 92% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0.8 g/ml.
c/Cho lượng rượu trên lên men giấm. Tính khối lượng dung dịch giấm ăn 5% thu được.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
B
D
C
A
C
A
B
D
Điểm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
II/ Tự luận:
Câu 1: CaCO3 t0 CaO + CO2
 CO2 + C 	t0 2CO
	 3CO + Fe2O3 t0	2Fe + 3CO2
	 2Fe + 3Cl2 	 t0	2FeCl3
Mỗi PTHH đúng 0,5 điểm. thiếu đk, không cân bằng mỗi ý trừ 0,125 điểm.
Câu 2: Lần lượt cho các khí qua dung dịch AgNO3/ NH3 .Khí nào tác dụng với Ag2O tạo kết tủa vàng là axetilen.
	C2H2 + Ag2O	NH3	AgC CAg + H2O
Lấy hai mẫu thử ở hai lọ còn lại cho qua dung dịch Brom chất nào làm dung dịch brom mất màu là etilen.
 	C2H4 + Br2 	C2H4Br2 
Chất còn lại là metan.
 Mỗi PTHH 0,5 điểm phần trình bày mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 3: Viết mỗi PTHH đúng 0,5 điểm.
a/	C6H12O6 men rượu	 2C2H5OH + 2CO2 	(1)
	C2H5OH + O2 	men giấm	CH3COOH 	+ H2O	(2)
b/ 	Số mol C6H12O6 = 45/180 = 0,25 (mol)	(0,25đ)
Từ (1) ta thấy nC2H5OH = 2n C6H12O6	= 2 x 0,25 = 0,5 (mol) 	(0,25đ)
Vì H% đạt 92% nên lượng rượu thực tế thu được là: 0,5 x 46 x 92% = 21,16 (g) (0,5đ)
 Thể tích rượu nguyên chất thu được là: 21,16: 0,8 = 26,45 (ml)	(0,25đ)
Thể tích dung dịch rượu etylic 250 thu được là: 26,45 x 100 : 25 = 105,8 (ml) (0,25đ)
c/ Từ (2) ta thấy cứ 46 gam C2H5OH	60 gam CH3COOH 	
Theo bài ra ta có 21,16 gam C2H5OH	 x gam CH3COOH
	 X = 21,16 x 60 : 46 = 27,6 gam (0,5đ)
 Khối lượng dung dịch CH3COOH 5% thu được là: 27,6 x 100 : 5 = 552 (gam) (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe thi hkII hoa9.doc
Giáo án liên quan