Đề thi lại môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2008-2009

I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)

Câu I.

 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:

Chim là động vật(1) . . . thích nghi với sự bay lượn, mình có(2) . . . chi trước(3) . . . , có mỏ sừng, phổi có(4) . . . , tim 4 ngăn, máu(5) . . . nuôi cơ thể, là động vật(6) . . . .

Câu II.

 Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:

1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ?

a. Tâm thất có thêm vách hụt.

b. Máu giàu ôxi.

c. Tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.

d. Cả 3 câu a, b, c đều sai.

2. Ở Thỏ nơi tiêu hoá xenlulôzơ là:

A. Ống tiêu hoá.

b. Manh tràng.

c. Ruột non.

d. Dạ dày.

3. Chuột chù được xếp vào bộ ăn sâu bọ mà không được xếp vào bộ gặp nhấm vì:

 a. Miệng biến thành vòi.

 b. Răng hàm có mấu nhọn

 c. Ăn sâu bọ.

d. Cả a, b, c đều đúng.

II. Phần tự luận (7.0 điểm).

Câu III.

 Em hãy trình bày đặc điểm và cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay ?

Câu IV.

 Dựa vào bộ răng, em hãy phân biệt ba bộ thú: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt ?

Câu V.

 Em hãy nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh ?

Hết.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng 8 năm 2008.
Lớp 7 Đề thi lại.
Năm học 2008 - 2009
Môn sinh: 7
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo.
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu I. 
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:
Chim là động vật(1) . . . thích nghi với sự bay lượn, mình có(2) . . . chi trước(3) . . . , có mỏ sừng, phổi có(4) . . . , tim 4 ngăn, máu(5) . . . nuôi cơ thể, là động vật(6) . . . .
Câu II. 
 Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ?
Tâm thất có thêm vách hụt.
Máu giàu ôxi.
Tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
Cả 3 câu a, b, c đều sai.
2. ở Thỏ nơi tiêu hoá xenlulôzơ là:
ống tiêu hoá.
Manh tràng.
Ruột non.
Dạ dày.
3. Chuột chù được xếp vào bộ ăn sâu bọ mà không được xếp vào bộ gặp nhấm vì:
 a. Miệng biến thành vòi.
 b. Răng hàm có mấu nhọn
 c. Ăn sâu bọ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Câu III. 
 Em hãy trình bày đặc điểm và cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay ?
Câu IV.
 Dựa vào bộ răng, em hãy phân biệt ba bộ thú: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt ?
Câu V.
 Em hãy nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh ?
Hết.
Hướng dẫn chấm thi lại.
Năm học 2008 - 2009
Môn sinh: 7
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu I. (1.5 điểm)
 Mỗi ý đúng 0. 25 điểm.
Có xương sống. (0.25 điểm)
Lông vũ bao phủ. (0.25 điểm)
Biến đổi thành cánh. (0.25 điểm)
Mang ống khí. (0.25 điểm)
Đỏ tươi. (0.25 điểm)
Hằng nhiệt. (0.25 điểm)
Câu II. (1.5 điểm).
 Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
 1 - c. (0.5 điểm) .
 2 - b. (0.5 điểm) .
 3 - d. (0.5 điểm)
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Câu III. (2.0 điểm).
 Trình bày đặc điểm và cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.
- Cách bay của dơi: Dơi có màng cách rộng, thân ngắn nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều một cách linh hoạt. (0.75 điểm)
- Chân dơi yếu bám chặt vào cành cây. Khi bắt đầu bay dơi chỉ rời vật bám.
 (0.75 điểm)
- Bộ răng: Nhọn, dễ phá vỡ vỏ kitin của sâu bọ. (0.5 điểm)
Câu IV. (2.0 điểm)
- Bộ ăn sâu bọ: Có bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm có 3 - 4 mấu nhọn. (0. 5 điểm)
- Bộ gặm nhấm: Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm như: Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn sắc và có khoảng trống hàm. (0.75 điểm)
 - Bộ ăn thịt: Có bộ răng cửa thích nghi với chế độ ăn thịt như: Răng cửa ngắn sắc để dóc xương, răng nanh dài nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc để cắn và nghiền mồi. (0.75 điểm)
Câu V.(3.0 điểm)
+ Cấu tạo:
- Bộ lông dầy để giữ nhiệt cho cơ thể như gấu trắng. (0.5 điểm)
- Lớp mỡ dưới da dày dự trữ năng lượng chống rét như cá voi, chim cách cụt.
 (0.5 điểm)
- Lông màu trắng để lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù như chồn, cáo, cú trắng. (0.5 điểm)
+ Tập tính:
- Ngủ đông hoặc di cư tránh rét để tiết kiệm năng lượng như gấu trắng. Một số loài chim di cư tránh rét, tìm nơi ấm áp và có thức ăn. (0.75 điểm)
- Hoạt động vào ban ngày trong mua hè, thời tiết ấm áp hơn. (0.75 điểm)
Hết.

File đính kèm:

  • docde thi lais7.doc
Giáo án liên quan