Đề thi lại môn hóa 11 năm học 2010-2011

Cho chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH=CH2 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. 2-metylpent-4-en B. 4- metylpent-1-en C. Isopenten D. 4- metylpen-1-en

[
]

Khi cho n-butan tác dụng với Cl2 (as, to, tỉ lệ mol 1:1) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 

docx2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn hóa 11 năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI LẠI MÔN HÓA 11 CB NĂM HỌC 2010-2011
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Cho chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH=CH2 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 2-metylpent-4-en B. 4- metylpent-1-en C. Isopenten D. 4- metylpen-1-en 
[]
Khi cho n-butan tác dụng với Cl2 (as, to, tỉ lệ mol 1:1) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
[]
Dung dịch HCl 0,01 M có pH là: 
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 
[]
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A. Butan B. But-1-en C. 2-metylpropan D. Xiclobutan
[]
Ứng với CTPT C4H8 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
[]
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? 
A. Propin B. Etilen C. Etan D. But-2-in 
[]
Khi đun nóng C2H5OH trong dung dịch H2SO4 ở 170oC thu được:
A. Đimetylete B. Etilen C. Axetilen D. Etan
[]
Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- à H2O. 
A. 2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + H2O 
B. Fe(OH)2 (rắn) + 2HCl à FeCl + 2H2O
C. KCl + AgNO3 à AgCl + KNO3
D. NaHCO3 + NaOH à Na2CO3 + H2O
[]
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 1) B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0) 
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 0) 
[]
Chất CH3-CH(CH3)-CH2-CHO có tên gọi là:
A. 2-metylpropanal B. 2-metylbutanal C. 3-metylbutanal 
D. 3-metylbutanoic 
[]
Chất nào sau đây phản ứng được với 3 chất: Na, NaOH, NaHCO3
A. C6H5OH B. HO- C6H4-OH C. C6H5 - CHO D. C6H5COOH 
[] 
Để phân biệt CH3CHO và CH3 COOH ta dùng không dùng thuốc thử: 
A. Quì tím B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Na D. Phenolphtalein
[]
Để phân biệt benzen,toluen, stiren ta dùng thuốc thử:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. H2 
[]
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là: 
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 33,6 lít 
[]
Các ankan không tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Thế B. Tách C. Cộng D. Đốt cháy
[]
Cho 4 chất: C2H5OH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Số chất tác dụng được với NaOH là:
A. 1 B. 2 
C. 3 D. 4
[]
Tên gọi của hợp chất CH3-CH(CH3)-C≡CH là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in
C. 3-metyl butan-1-in D. 3-metyl but-1-en
[]
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. X thuộc loại :
A. Ankan B. Anken C. Anken hoặc xicloankan D. Xicloan 
[]
Sản phẩm khử của N trong HNO3 khi tác dụng với kim loại là: 
A. NO, NO2, N2, NH3 B. NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O 
C. NO, NO2, N2, N2O, NH3 D. NO, NO2, N2, N2O5, N2O
[]
Khi cho FeCO3 tác dụng với HNO3 đặc thu được khí: 
A. NO, CO2 B. NO2, CO2 C. N2 , CO2 D. N2O, CO2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O.
Xác định công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trên?
Tính phần trăm thể tích mỗi hiđrocacbon trên?
Câu 2: (2 điểm)
 Cho 14,2 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam kết tủa. 
Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp A trên tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A ?
Câu 3: (1 điểm)
Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M vào 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A ?
(Cho M của C=12, H=1, O=16, Ag=108, Fe=56)
....................................................( HẾT).............................................................................................

File đính kèm:

  • docxde thi lai hoa 11 cb.docx
Giáo án liên quan