Đề thi kiểm tra học kỳ I – năm học : 2007 – 2008 môn : hóa học - Khối 10

1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :

A. Số khối B. Số nơtron

C. Số protôn D. Số nơtron và protôn

2. Nguyên tử có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là

3. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Flo là 9. Trong nguyên tử Flo số electron ở lớp ngoài cùng là

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I – năm học : 2007 – 2008 môn : hóa học - Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phú Hòa
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH : 2007 – 2008
Môn : Hóa học - Khối 10 CB – Thời gian : 50 phút
TRẮC NGHIỆM : 
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
A. Số khối 	B. Số nơtron
C. Số protôn	D. Số nơtron và protôn
Nguyên tử có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là 
Số đơn vị điện tích hạt nhân của Flo là 9. Trong nguyên tử Flo số electron ở lớp ngoài cùng là 
Chọn câu sai :
A. Bảng tuần hoàn gồm có các nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B
C. Các nguyên tố cùng số lớp electron được xếp cùng một chu kì 
D. Chu kỳ gồm những nguyên tố có số electron ngoài cùng như nhau.
Một nguyên tố Cu có 2 đồng vị và có nguyên tử khối trung bình là 63,6%. Số phần trăm của mỗi đồng vị là 
to
Cho các phản ứng :
to
A. 2 HgO ® 2 Hg + O2
to
B. CaCO3 ® CaO + CO2
C. 2 Al(OH)3 ® Al2O3 + 3 H2O
D. 2 NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
Chọn phản ứng ôxi hóa – khử.
TỰ LUẬN :
Trong phản ứng :
 3 NO2 + H2O ® 2 HNO3 + NO
NO2 đóng vai trò gì ?
Dấu hiệu để nhận biết 1 phản ứng ôxi hóa – khử là gì ?
Agon là hỗn hợp ; ; . Tính thể tích của 50g Agon ở đktc.
Ôxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, hợp chất với H có H% = 5,88%. Tìm nguyên tố đó.
Cấu hình electron của Al3+ : 1s2 2s2 2p6. Hãy cho biết vị trí , tính chất (kim loại, phi kim, ôxit cao nhất , hợp chất với Hiđrô) của Al.
4,6g một kim loại IA tác dụng hết với H2O thấy sinh ra 2,24 lít H2 ở điều kiện chuẩn. Tìm kim loại đó.
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O
b/ FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
------Hết------

File đính kèm:

  • dochoa 10.doc