Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 003 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm )
Câu 1: Tính
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành có Tìm tọa độ điểm D.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của
A. B. C. D.
Câu 4: Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là
C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là
Câu 5: Tìm m để hai đường thẳng d: và d': cắt nhau.
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 8: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi 003 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm ) Câu 1: Tính A. B. C. D. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành có Tìm tọa độ điểm D. A. B. C. D. Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của A. B. C. D. Câu 4: Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là Câu 5: Tìm m để hai đường thẳng d: và d': cắt nhau. A. B. C. D. Câu 6: Tìm giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng A. B. C. D. Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 8: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm Khoảng cách từ điểm P đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN bằng. A. B. C. D. Câu 10: Tính mô đun của số phức A. 4. B. C. 2. D. 6. Câu 11: Tính . A. . B. . C. D. . Câu 12: Cho biết , . Tính M= A. B. C. D. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với là. A. B. C. D. Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: Véc tơ nào đưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d? A. B. C. D. Câu 16: Tìm cặp (x;y) thỏa mãn điều kiện: A. B. C. D. Câu 17: Tính . A. B. . C. D. Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số A. B. C. D. Câu 19: Cho 4 điểm . Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng là. A. B. C. D. Câu 20: Cho số phức Tính mô đun của số phức A. B. C. D. Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết A. B. C. D. Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng Oxy là. A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường tròn D. Parabol Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường khi quay xung quanh trục A. B. C. D. Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị biểu thức . Câu 2(1.0 điểm): Tìm số phức z, biết Câu 3(1.0 điểm): Cho . Tìm , biết Câu 4(1.0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm) GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 2 (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_12_nam.doc
- Huong dan cham mon Toan 12 - Nguyen Thi Hong Huong.doc
- Ma tran de thi Toan 12 - Nguyen Thi Hong Huong - Copy.doc