Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 209 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm(6 điểm):
Câu 1: Cho phương trình tham số của đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm để , với và .
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D. .
Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC có b= 6 ; c = 3 ; góc A = 300 thì diện tích là :
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm để vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 7: Với , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 8: Điều tra số gạo bán ra hàng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 10, ta có kết quả sau: (đơn vị: kg)
Lớp khối lượng Số ngày
[120; 140)
[140; 160)
[160; 180)
[180; 200)
[200; 220) 4
6
8
10
3
Cộng 31
Độ lệch chuẩn là:
A. 19,566. B. 1,280. C. 566,19. D. 1,732.
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi: 209 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .................... I. Phần trắc nghiệm(6 điểm): Câu 1: Cho phương trình tham số của đường thẳng , vectơ chỉ phương của là: A. B. C. D. Câu 2: Tìm để , với và . A. B. C. D. Câu 3: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. . Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC có b= 6 ; c = 3 ; góc A = 300 thì diện tích là : A. B. C. D. Câu 6: Tìm để vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 7: Với , khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8: Điều tra số gạo bán ra hàng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 10, ta có kết quả sau: (đơn vị: kg) Lớp khối lượng Số ngày [120; 140) [140; 160) [160; 180) [180; 200) [200; 220) 4 6 8 10 3 Cộng 31 Độ lệch chuẩn là: A. 19,566. B. 1,280. C. 566,19. D. 1,732. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là . A. B. C. D. Câu 10: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(1; 0) và B(0; 2) là: A. (-1; 2) B. (1; 2) C. (2; -1) D. (2; 1) Câu 11: Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là : A. B. C. D. Câu 12: Cho . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Đơn giản biểu thức A. cosx. B. 1. C. D. 2. Câu 14: Góc có số đo 1350 được đổi sang số đo rad là . A. B. . C. . D. . Câu 15: Gọi S là diện tích tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng? A. . B. C. D. Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là. A. B. C. D. Câu 17: Đường tròn (C) : x2 + y2 +4x - 16y- 16 = 0 có tâm I và bán kính R là : A. I(-2;-4) , R = 6. B. I(-2;4) , R = 6. C. I(2;-4) , R = 36. D. I(-2;4) , R = 36. Câu 18: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là. A. B. C. D. Câu 19: Với mọi số dương. Bất đẳng thức nào sau đây sai? A. B. . C. . D. . Câu 20: Tìm để luôn dương với A. B. C. D. Câu 21: Cho bảng xét dấu 1 Hàm số có bảng xét dấu như trên là: A. . B. C. D. Câu 22: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây : độ lệch chuẩn là : A. Căn bậc hai của phương sai. B. Bình phương của phương sai. C. Gấp đôi phương sai. D. Một nửa của phương sai . Câu 23: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 20 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 Cộng Số học sinh 4 3 7 5 3 3 25 Số trung bình cộng là: A. 5,36. B. 6,7. C. 6,5. D. 6,9. II. Phần tự luận(4 điểm): Câu 1:(1 điểm) Giải bất phương trình sau: x2 - 7x +6 < 0 Câu 2:(1 điểm) Tính , , biết: và . Câu 3 :(1 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;7) và B(3;6). Câu 4 :(1 điểm) Chứng minh đẳng thức: ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm) GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 2 (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_10_nam.doc
- Huong dan cham mon Toan 10 HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Hong Huong.doc
- Ma tran de thi Toan 10 - HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Hong Huong.doc