Đề thi kiểm định chất lượng học sinh giỏi môn Toán học Lớp 6 năm học 2007-2008 - Phòng giáo dục huyện Đoan Hùng
Câu 2 (2 điểm):
a) Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 264 cho a có số dư 24 và chia 363 cho a có số dư 43.
b) Tìm các số nguyên a, b, c biết a + b = 11; b + c = 3; c + a = 2.
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Hai số tự nhiên a và 2a đều có tổng các chữ số là k . Chứng tỏ rằng a chia hết cho 9.
b) Viết thêm chữ số y vào bên phải của một số có 5 chữ số thì được số lớn gấp 3 lần số có được do viết thêm chữ số y vào bên trái số đó. Tìm chữ số y và số có 5 chữ số đó ?
Câu 4 (1,5 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết :
Câu 5 (2 điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D.
a) Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng, ít nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm trong 4 điểm đã cho? Vẽ hình minh hoạ?
Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Đoan Hùng Kiểm định chất lượng học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn : Toán - lớp 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) ___________________________________________ Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách nhanh nhất : a) 1 – 2 + 3 – 4 + ... + 99 – 100 b) Câu 2 (2 điểm): a) Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 264 cho a có số dư 24 và chia 363 cho a có số dư 43. b) Tìm các số nguyên a, b, c biết a + b = 11; b + c = 3; c + a = 2. Câu 3 (2,5 điểm): a) Hai số tự nhiên a và 2a đều có tổng các chữ số là k . Chứng tỏ rằng a chia hết cho 9. b) Viết thêm chữ số y vào bên phải của một số có 5 chữ số thì được số lớn gấp 3 lần số có được do viết thêm chữ số y vào bên trái số đó. Tìm chữ số y và số có 5 chữ số đó ? Câu 4 (1,5 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết : Câu 5 (2 điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D. a) Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng, ít nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm trong 4 điểm đã cho? Vẽ hình minh hoạ? b) Có bao nhiêu đoạn thẳng nhận 2 điểm đã cho làm đầu mút? Nêu cụ thể ? Hướng dẫn chấm Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 (2điểm) a) Tính bằng cách nhanh nhất : 1 - 2 +3 - 4 +... + 99 - 100 = ( 1 - 2) + ( 3 - 4 ) + ...+ ( 99 - 100 ) = ( -1 ) + ( - 1) + ... + ( - 1 ) ( có 50 số ) = ( -1 ) . 50 = - 50 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 Câu 2 (2điểm) a) 264 chia a dư 24 nên a là ước của 240 ( = 264 - 24 ) 363 chia a dư 43 nên a là ước của 320 ( = 363 - 43 ) và a > 24 ; a > 43 suy ra a > 43 Do vậy a là ước chung của 240 và 320 đồng thời a > 43 ƯCLN ( 240 ; 320 ) = 80 và ƯC lớn hơn 43 là 80 Vậy a = 80 0,5 0,5 b) Ta có a + b + b + c + c + a = 11 + 3 + 2 2 ( a + b + c ) = 16 a + b + c = 8 Kết hợp a + b + c = 8 với a + b = 11 suy ra c = -3 Kết hợp a + b + c = 8 với b + c = 3 suy ra a = 5 Kết hợp a + b + c = 8 với a = 5 và c = -3 suy ra b = 6 0,25 0,75 Câu3 (2,5điểm) a) Vì một số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 9 nên : 2a - k và a - k 9 ( tính chia hết của hiệu) 9 ( đpcm) 0,5 0,5 b) Gọi số có 5 chữ số phải tìm là () Ta có Đặt ta có 10x + y = 3. ( 100 000 y + x ) 7x + y = 300 000y 7x = 299 999y x = 42 857y Vì x là số có 5 chữ số nên y chỉ nhận 2 giá trị : y = 1 và y = 2 Nếu y = 1 thì x = 42 857 Nếu y = 2 thì x = 85 714 0,5 0,5 0,5 Câu4 (1,5điểm) 0,5 0,5 0,5 Câu5 (2điểm) a) Có nhiều nhất 6 đường thẳng nếu trong 4 điểm đã cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có ít nhất 1 đường thẳng nếu 4 điểm đã cho thẳng hàng. Vẽ hình minh hoạ b) Có 6 đoạn thẳng : AB ; AC ; AD ; BC ; BD ; CD 0,5 0,5 1,0 Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Đoan Hùng Kiểm định chất lượng học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn : Toán - lớp 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) ___________________________________________ Câu 1 : (1 điờ̉m ) Trong các số sau, số nào bằng ? Câu 2 : ( 2 điờ̉m) Thực hiện phép tính Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm các số a, b, c biết rằng Tìm x biờ́t rằng Câu 4 : ( 3 điờ̉m ) Cho cõn đỉnh A cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bờn, đường trung trực của AC cắt đường thẳng BC tại M. Trờn tia đụ́i của tia AM lṍy điờ̉m N sao cho AN = BM . a) tam giác gì? Chứng minh b) Chứng minh CM = CN c) Muụ́n thì cho trước phải thỏa mãn điờ̀u kiợ̀n gì? Câu 5 : (1 điờ̉m ) Cho x, y Q, ta luụn cú . Hóy tìm giá trị nhỏ nhṍt của biờ̉u thức Hờ́t PHÒNG GD – ĐT ĐOAN HÙNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 – NĂM HỌC 2007 – 2008 MễN TOÁN Bài 1 (1 điờ̉m ) Đáp án Thang điờ̉m Cả 4 số đều bằng 1.0 Bài 2 : ( 2 điờ̉m) Thực hiện phép tính Đáp án Thang điờ̉m a) 0,5 0,25 Vọ̃y A = 1 0,25 b) 0,25 0,25 Vọ̃y 0,5 Bài 3 : ( 3 điểm ) a) Tìm các số a, b, c biết rằng b)Tìm x biờ́t rằng Đáp án Thang điờ̉m a) Ta có Nhõn từng vờ́ 3 đẳng thức ta có 0,5 0,25 * Nờ́u 0,25 Ta có 0,25 * Nờ́u 0,25 Ta có 0,25 b) Ta có 0,5 0,25 0,25 0,25 Bài 4 : ( 3 điờ̉m ) Cho cõn đỉnh A cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bờn, đường trung trực của AC cắt đường thẳng BC tại M. Trờn tia đụ́i của tia AM lṍy điờ̉m N sao cho AN = BM . a / tam giác gì? Chứng minh b/ Chứng minh CM = CN c / Muụ́n thì cho trước phải thỏa mãn điờ̀u kiợ̀n gì? Đáp án Thang điờ̉m A C B M H N (Giả thiờ́t, kờ́t luọ̃n, hình vẽ) a) Xét có MA = MC ( Tính chṍt trung trực) là cõn 0,25 Ta có cõn đỉnh A ( Theo giải thiờ́t), cõn ( Theo chứng minh trờn) 0,25 và có chung góc đáy 0,25 Suy ra 2 góc ở đỉnh 0,25 b) Xét có 0,25 Ta có (Tính chṍt góc ngoài tam giác) (Tính chṍt góc ngoài tam giác) 0,25 Mà (chứng minh a) 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra Mà 0,25 c) Xét có (Chứng minh b) cõn đỉnh C 0,25 Muụ́n vuụng cõn 0,25 0,25 Vọ̃y đờ̉ có thì cõn có góc ở đỉnh 0,25 Bài 5 : (1 điờ̉m ) Đáp án Thang điờ̉m Ta cú: = 0.5 Vậy biểu thức dó cho đạt giỏ trị nhỏ nhất là 2000 khi x –2001 và 1–x cựng dấu tức là khi 0.5 Phòng Giáo dục và đào tạo Huyện Đoan Hùng Kiểm định chất lượng học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn : Toán - Lớp 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) ___________________________________________ Cõu 1. (1 điờ̉m) Chứng minh rằng với ta luụn có Cõu 2 (2 điờ̉m) Phõn tích các đa thức sau thành nhõn tử Cõu 3 (3 điờ̉m) a) Cho thỏa mãn và Tính giá trị của biờ̉u thức b) Cho 2 sụ́ dương a, b có a + b =1. Tìm giá trị nhỏ nhṍt của biờ̉u thức Cõu 4 (1 điờ̉m) Cho tam giác ABC có trung tuyờ́n AD và BE () thỏa mãn điờ̀u kiợ̀n . CMR tam giác ABC đờ̀u. Cõu 5 (3 điờ̉m) Cho hình thang ABCD (AB // CD, CD > AB) qua A vẽ đường thẳng AK song song với BC, qua B vẽ đường thẳng BI song song với AD () BI cắt AC ở F, AK cắt BD ở E. Chứng minh rằng Tam giác AEB và tam giác KED đụ̀ng dạng và KD = IC EF song song với AB PHÒNG GD – ĐT ĐOAN HÙNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 – NĂM HỌC 2007 - 2008 MễN TOÁN Bài 1 (1 điờ̉m) Chứng minh rằng với ta luụn có Đáp án Thang điờ̉m Xét ta có 0,25 Trong 3 sụ́ nguyờn liờn tiờ́p bao giờ cũng có 1 sụ́ chia hờ́t cho 2, mụ̣t sụ́ chia hờ́t cho 3. Tức là 0,25 Mà (2; 3) = 1 0,25 ta có điờ̀u phải chứng minh 0,25 Bài 2 (2 điờ̉m) Phõn tích các đa thức sau thành nhõn tử Đáp án Thangđiờ̉m a) 0,25 Vọ̃y 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 Đặt 0,25 Ta có 0,25 0,25 Bài 3 (3 điờ̉m) Cho thỏa mãn và Tính giá trị của biờ̉u thức Cho 2 sụ́ dương a, b có a + b =1. Tìm giá trị nhỏ nhṍt của biờ̉u thức Đáp án Thang điờ̉m a) Ta có 0,5 (Vì x + y + z = xyz) 0,5 Vọ̃y P = 1 0,5 b) Áp dụng Bṍt đẳng thức Ta có 0,25 Áp dụng Bṍt đẳng thức phụ 0,25 Ta có = 6 0,5 với mọi a, b > 0 Dṍu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = ẵ Vọ̃y GTNN của 0,5 Bài 4 (1 điờ̉m) Cho tam giác ABC có trung tuyờ́n AD và BE () thỏa mãn điờ̀u kiợ̀n . CMR tam giác ABC đờ̀u. Đáp án Thang điờ̉m A B C E D 300 300 Ta có đụ̀ng dạng với (g.g) 0,25 0,25 có 0,25 Từ (1) và (2) suy ra đờ̀u 0,25 Bài 5 (3 điờ̉m) Đáp án Thang điờ̉m A B E D C F I K (Giả thiờ́t, kờ́t luọ̃n, hình vẽ khụng có điờ̉m) a) Xét có ( đụ́i đỉnh) (so le) đụ̀ng dạng với (g.g) 0,25 Ta có 0,25 0,25 Từ (1) và (2) 0,25 b) Ta có đụ̀ng dạng với (phõ̀n a) Tương tự có đụ̀ng dạng với 0,5 0,25 Mà 0,25 c) đụ̀ng dạng với (phõ̀n a) 0,25 0,25 Do 0,25 Từ (1) và (2) 0,25
File đính kèm:
- TOAN.doc