Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 1 môn : hóa học-Lớp 12. thời gian làm bài: 90phút

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40 ;

Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở, chứa C, H, O, Có phân tử khối là 74 đvC tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 1 môn : hóa học-Lớp 12. thời gian làm bài: 90phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình sau phản ứng giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 10%, 70% và 20%.	B. 25%, 25% và 50%.
C. 20%, 40% và 40%.	D. 15%, 55% và 30%.
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là
A. C2H5OH và CH3OH.	B. C2H5OH và CH2= CH–OH.
C. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.	D. C3H7OH và CH2= CH-CH2-OH.
Câu 8: Cho các khí sau hoà tan riêng biệt vào nước: SO2; NO2; CO2; H2S; Cl2. Những khí nào đều xảy ra phản ứng tự oxi hoá khử trong nước ?
A. SO2; H2S	B. H2S; Cl2	C. NO2; Cl2	D. CO2; NO2
Câu 9: Khi cho chất A có công thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X. Biết X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương. Số CTCT của X thoả mãn là
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 10: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào mà tất cả các chất đều phản ứng thế với clo khi có mặt của ánh sáng khuếch tán?
A. Metan, Etan, Stiren	B. Metan, Etan, Toluen
C. Metan, Etan, etilen	D. Metan, Toluen, Benzen
Câu 11: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VB	B. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIB	D. Chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 12: Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, CuO cần 4,48 lít H2 (ở đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 18,1 gam	B. 10 gam.	C. 16,2 gam	D. 20 gam
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng dư , thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y . Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (g) kết tủa . giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 51,8	B. 48,4	C. 60,8	D. 57,4
Câu 14: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+ , Mg2+. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt tăng dần ? (Cho số thứ tự trong bảng tuần hoàn của O=8 ; Al=13 ; Mg=12)
A. O2- < Mg2+ < Al3+ .	B. O2- < Al3+< Mg2+	C. Mg2+ < Al3+ < O2-.	D. Al3+< Mg2+ < O2-
Câu 15: Chất tốt nhất dùng để làm khô khí NH3 là:
A. CaO	B. P2O5	C. H2SO4 đặc	D. CuSO4 khan
Câu 16: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2	B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 15,8 g Cu; 28,2 g Cu(NO3)2	D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
 (1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4
 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
 (4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
 (5) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 18: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.	B. Nước Br2 và Cu(OH)2.
C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.	D. Nước Br2 và dung dịch NaOH.
Câu 19: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, t0 cao, áp suất cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na . Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A. 2.	B. 3. 	C. 4.	D. 5.
Câu 20: Đốt hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm C2H6, C3H6 và C4H6 rồi cho sản phẩm qua bình chứa H2SO4 đặc để hấp thụ hết hơi nước, phần khí còn lại cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy tạo thành 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 31,8 gam so với ban đầu. Tính thể tích O2 cần dùng để đốt hết hỗn hợp A? (các khí đều đo ở đktc)
A. 30,24 lít	B. 22,4 lít	C. 44,8 lít	D. 31,36 lít
Câu 21: Thành phần nguyên tố của 1 axit cacboxylic A mạch hở, không làm dung dịch Br2 mất màu là 3,84% H và 61,55% O còn lại là C . Phân tử khối của A là
A. 104u	B. 208u	C. 88u	D. 176u
Câu 22: Trong các dung dịch sau:(1) AlCl3 (2) NaAlO2 (3) Na2SO4 (4) NaHCO3 
 (5) Na2CO3 (6) NaHSO4 (7) NH4Cl (8) C6H5ONa
Các dung dịch có pH<7 là:
A. 1 , 6 , 7 , 8	B. 1 , 6 ,7	C. 2 , 4 , 6 , 7	D. 1 , 2 , 5 , 6
Câu 23: Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH , người ta thu được một dung dịch gồm 2 chất .hai chất đó có thể là:
A. Na3PO4 H3PO4	B. NaOH NaH2PO4	C. Na2HPO4 Na3PO4	D. NaH2PO4 Na3PO4
Câu 24: Hỗn hợp gồm một anken và một ankađien có cùng số nguyên tử H trong phân tử.Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X được H2O và 1 mol CO2. Vậy anken trong x là:
A. C5H10	B. C2H4	C. C3H6	D. C4H8
Câu 25: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với NH3 ở điều kiện thích hợp?
A. HCl, O2, Cl2, CuO	B. NaOH, O2, HCl, NaCl
C. H2SO4, CaO, CuCl2, PbO	D. HCl, KOH, FeCl3, O2
Câu 26: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình electron, mà electron lớp ngoài cùng đã bão hòa, bền vững, đầy đủ?
A. 2	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 28: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm K2CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B . Cho Ba dư vào dung dịch B thì thu được 29,55 g kết tủa . Nồng độ mol của K2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,32M.	B. 0,18M và 0,26M.	C. 0,21M và 0,18M.	D. 0,2M và 0,4M.
Câu 29: Hòa tan hết 10,8 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch FeCl3 2M.Sau phản ứng khối lượng dung dịch sẽ
A. giảm 11,6 gam	B. giảm 6 gam	C. giảm 12 gam	D. tăng 10,8 gam
Câu 30: Thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây nhận biết được tất cả các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt: fructozơ, glixerol, fomanđehit, etanol ,với dụng cụ và thiết bị có đủ
A. Cu(OH)2 / OH- 	B. Na kim loại.	C. Dung dịch brôm.	D. AgNO3/ddNH3.
Câu 31: Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là 
A. 4,8	B. 6,0	C. 7,2	D. 4,3
Câu 32: X là hỗn hợp hai este đơn chức . Xà phòng hóa 0,15 mol X cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16 gam muối khan.Vậy công thức phân tử 2 este trong X là:
A. C3H6O2 và C8H8O2	B. C3H4O2 và C4H8O2
C. C2H4O2 và C7H6O2	D. C2H4O2 và C3H6O2
Câu 33: Cho các chất : KBr , KCl , S ,SiO2 , P , Na3PO4 , FeO , Cu và Fe3O4 .Trong các chất trên,số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 5	B. 7	C. 4	D. 6
Câu 34: Este E có CTPT C5H10O2.Xà phòng hoá E thu được một ancol không bị oxi hoá bởi CuO.Tên của E là
A. iso-propylaxetat	B. propylaxetat	C. Tert-butylfomiat	D. iso-butylfomiat
Câu 35: Số oxi hoá có thể có của các halogen trong các hợp chất là bao nhiêu?
A. -1, +1, +3, +5, +7 trừ flo chỉ có số oxi hoá -1
B. -1, 0. +1, +3, +5, +7 trừ flo chỉ có số oxi hoá -1
C. -1, +1, +3, +5, +7
D. -1 trừ clo có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
Câu 36: Công thức đơn giản nhất của ancol A no mạch hở là C2H5O. Số đồng phân ancol bền của A là:
A. 4	B. 5	C. 7	D. 6
Câu 37: Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào cốc đựng 100ml dd AlCl3 nồng độ aM. Khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M vào cốc, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy có 0,06 mol kết tủa. Nồng độ aM của AlCl3 bằng bao nhiêu?
A. 1,25M	B. 1,5M	C. 1,0M	D. 0,8M
Câu 38: Cho các chất sau: CH3CH2Cl (1), CH2Cl2 (2), CH3CHCl2 (3), CH2=CHCl (4). Nhóm chất nào mà tất cả các chất khi tác dụng với dung dịch NaOH được sản phẩm hữu cơ là anđehit?
A. 1, 2	B. 1, 3, 4	C. 1, 2, 3	D. 2, 3, 4
Câu 39: Dung dịch X chứa 0,225mol SO42-; 0,1mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,1 mol H+ . Cho 150ml dd Ba(OH)2 1M vào dung dịch X. Hỏi khối lượng dung dịch thu được giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng 2 dung dịch ban đầu? (giả sử nước không bay hơi )
A. 41 g	B. 40,15g	C. 39,2g	D. 38,35 g
Câu 40: Cho 2 ph¶n øng sau: (1) H2 (k) + I2(k) 2HI(k) 
 (2) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
Khi t¨ng ¸p suÊt th× c©n b»ng cña 2 ph¶n øng trªn sÏ:
A. ChuyÓn dÞch tõ tr¸i sang ph¶i
B. Kh«ng chuyÓn dÞch
C. C©n b»ng (1) chuyÓn dÞch sang tr¸i vµ c©n b»ng (2) chuyÓn dÞch sang ph¶i
D. ChuyÓn dÞch tõ ph¶i sang tr¸i
Câu 41: Cho các chất ; anđehitaxetic, glucozơ,axeton, fructozơ, sacarozơ, mantozơ, axitfomic, toluen, số chất trong dãy làm mất màu nước Brôm là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 42: Đốt cháy 1 mol anđehit X thu được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O . X là anđehit
A. Ở thể lỏng trong điều kiện thường	B. Chưa no, có một liên kết đôi C=C
C. Tráng bạc cho bạc và X theo tỉ lệ 4:1	D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẳng, có tỉ khối hơi so với H2 là 104/3. Đốt cháy 10,40 gam X cần vừa đủ 10,08 lít O2(đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O với số mol bằng nhau. % khối lượng chất có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là:
A. 57,69%	B. 28,85%	C. 27,92%	D. 11,25%
Câu 44: Hãy chỉ ra kết luận không đúng
A. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Glixerol có tính chất giống ancol đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
C. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.
D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 45: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,13gam.	B. 1,435gam.	C. 2,87gam.	D. 9,32gam.
Câu 46: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Tron

File đính kèm:

  • docde thi khao sat lan 1 khoi 12.doc
Giáo án liên quan