Đề thi khảo sát chất lượng môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1:Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau nhưthếnào?

A. Giống là cảhai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.

B. Giống là cảhai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.

C. Giống là cảhai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.

D. Giống là cảhai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉcó ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eo chiều tăng của điện tích hạt nhân? 
A. Tính kim loại của các nguyên tố nhóm A. 
B. Hóa trị cao nhất với oxi. 
C. Nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố. 
D. Cấu hình electron của nguyên tử của các nguyên tố nhóm A. 
Câu 4: Nung 6,96 gam muối RCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam oxit. Muối 
cacbonat đó là: 
A. FeCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. BaCO3 
Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: 
A. 10,4 gam B. 8,56 gam C. 3,28 gam D. 8,2 gam 
Câu 6: Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1, số đồng phân monoclo có thể thu được tối đa 
là: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 7: Cao su tự nhiên được coi là sản phẩm trùng hợp của 
A. isobuten B. isocloropren C. Butađien-1,3 D. isopren 
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm chính nhóm II và 
nằm ở hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Hai muối cacbonat đó là: 
A. MgCO3 và CaCO3 B. BeCO3 và MgCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3 
Câu 9: Sắp xếp các halogen Cl2, F2, Br2, I2 theo chiều tăng tính oxi hóa: 
A. I2< Br2< Cl2< F2 B. Cl2< Br2< F2< I2 C. F2< Cl2< Br2< I2 D. Cl2< Br2< I2< F2 
Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào? 
A. H2SO4 loãng B. HNO3 loãng. C. HCl. D. HNO3 đặc, nguội. 
Câu 11: Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi chữ cái là một chất): 
(1). (A)  (D) + (F) (2). (D)  (F) + (C) 
(3). (F) + Br2  (G) (4). (G) + KOH  (J) +  +  
(5). (J) (B) (tam hợp) (6). (B) + Cl2  C6H6Cl6 
(7). (J) + (C)  (D) (8). 2(J)  (X) 
(9). (X) + (C)  (E) 
Chất A và X lần lượt là: 
A. C2H5OH và CH2=CH-CH=CH2 B. CH4 và CH2=CH-CH=CH2 
C. C2H5OH và CH2=CH-C≡CH D. C4H10 và CH2=CH-C≡CH 
Câu 12: Hợp chất hữu cơ là những hợp chất của 
A. Nguyên tố N 
B. Nguyên tố H và C trừ CO, CO2, các muối cacbonat 
C. Nguyên tố C trừ CO, CO2, các muối cacbonat 
D. Nguyên tố H 
 Trang 2/4 - Mã đề thi HBT0101 
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được cả ba kim loại Fe, Cu và Al? 
A. NaOH. B. HCl. 
C. FeCl3 D. HNO3 đặc, làm lạnh. 
Câu 14: C3H9N có số đồng phân amin là: 
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 15: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 bằng lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 
dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa đủ V ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản 
ứng thu được hỗn hợp kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được 85,9 gam chất rắn T. Phần trăm về khối 
lượng của FeS trong hỗn hợp là: 
A. 42,3% B. 76,92% C. 70% D. 50% 
Câu 16: Để bảo vệ kim loại kiềm Na người ta làm thế nào? 
A. Cả (1) và (2) đều được. B. Ngâm trong nước (3). 
C. Ngâm Na trong dầu hỏa (1). D. Ngâm trong cồn tinh khiết (2). 
Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có khả năng làm mất màu nước brom? 
A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (5) D. (1), (3), (5), (6) 
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu dung 
dịch Y và 2,24 lít khí H2 ở đktc. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch HCl 
cần dùng là: 
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 
Câu 19: Trộn một hiđrocacbon khí và H2 được hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 6,1818. Cho X qua bột Ni 
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,6. Công thức phân 
tử của hiđrocacbon là: 
A. C3H4 B. C5H8 C. C4H8 D. C3H6 
Câu 20: Rượu etylic được tạo ra khi: 
A. Lên men glucozơ. B. Thủy phân đường mantozơ. 
C. Thủy phân saccarozơ. D. Lên men tinh bột. 
Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam 
hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: 
A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít 
Câu 22: Tính chất hóa học chung của kim loại M là: 
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. 
C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hóa. 
Câu 23: Nhúng một thanh kẽm vào 200 ml dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kẽm rửa sạch 
rồi làm khô, thấy khối lượng thanh kẽm tăng 7,55 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là: 
A. 1,5 mol/l. B. Kết quả khác. C. 1 mol/l. D. 0,5 mol/l. 
Câu 24: Quặng manhêtit có thành phần chính là: 
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeS2 
Câu 25: Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sau sẽ dịch chuyển theo chiều nào? 
N2 + 3H2 ¾ 2NH3 
A. Ban đầu theo chiều thuận, sau chuyển dịch theo chiều nghịch. 
B. Không bị chuyển dịch vì áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng trên. 
C. Chiều nghịch. 
D. Chiều thuận. 
Câu 26: Đốt cháy hết m gam một axit hữu cơ đơn chức no, mạch hở được (m+2,8)g CO2 và (m-2,4)g nước. Axit 
này là: 
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH 
Câu 27: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng hóa chất nào sau đây? 
CH2 CH2 
CH2 CH2 CH2 
CH2 CH2 
CH2 
CH≡CH
CH2=CH2 CH3-CH2-CH3 
CH3-COOH 
(1)
(2)
(3)
(6)
 (4)
(5)
 Trang 3/4 - Mã đề thi HBT0101 
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3 
Câu 28: Nilon – 6,6 là một loại 
A. tơ poliamit B. tơ visco C. tơ axetat D. polieste 
Câu 29: Cấu hình electron của crom (z = 24) là: 
A. 1s22s22p63s23p63d24s24p2 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 
C. 1s22s22p63s23p63d34s3 D. 1s22s22p63s23p63d54s1 
Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? 
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Al2(SO4)3 
Câu 31: Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là: 
A. Fructozơ, axit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. 
C. Fomandehit, tinh bột, glucozơ. D. Anđehit axetic, fructozơ, saccarozơ. 
Câu 32: Khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng gì xảy ra? 
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện. 
B. Không có hiện tượng gì xảy ra. 
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện và có khí thoát ra. 
D. Ban đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan. 
Câu 33: Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các anđehit và dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử 
xấp xỉ với nó, vì: 
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin 
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với natri 
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro liên phân tử 
D. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước 
Câu 34: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, 
Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X trong bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm 
khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là: 
A. 0,81g B. 1,62g C. 3,24g D. 0,27g 
Câu 35: Cho 26,2 gam hỗn hợp G gồm propanal và etanal tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư đươc 1 mol 
Ag kết tủa. Khối lượng mỗi chất trong 26,2 gam G là: 
A. 17,4g CH3-CHO & 8,8g C2H5-CHO B. 17,6g CH3-CHO & 8,6g C2H5-CHO 
C. 8,8g CH3-CHO & 17,4g C2H5-CHO D. 8,6g CH3-CHO & 17,6g C2H5-CHO 
Câu 36: Nguyên nhân nào gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, )? 
A. Do các kim loại có các ion dương chuyển động tự do. 
B. Do kim loại có các electron tự do. 
C. Do kim loại dễ dàng nhường electron lớp ngoài. 
D. Do kim loại dễ tác dụng với axit giải phóng khí H2. 
Câu 37: Rượu X tác dụng với Na dư cho một thể tích H2 bằng với thể tích hơi rượu X đã dùng. Mặt khác đốt 
cháy một thể tích hơi rượu X thu được chưa đến ba thể tích khí CO2 (các thể tích đo ở cùng đk). Rượu X có tên 
gọi: 
A. Rượu propylic B. Glixerin C. Etylenglycol D. Propanđiol 
Câu 38: Để phân biệt oxi và ozon ta dùng thuốc thử nào sau đây? 
A. Dung dịch HCl có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. 
B. Dung dịch KI có thêm vài giọt dung dịch hồ tinh bột. 
C. Dung dịch KI có thêm vài giọt dung dịch quỳ tím. 
D. Dung dịch NaCl 
Câu 39: Gọi tên ankađien sau: 
A. trans,trans-hexađien-2,4 B. cis,cis-hexađien-2,4 
C. Hexađien-2,4 D. tran,cis-hexađien-2,4 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? 
C = C
C = C
CH3 
CH3 
H
H
H
H
 Trang 4/4 - Mã đề thi HBT0101 
A. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. 
B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom. 
C. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. 
D. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. 
Câu 41: Ở phản ứng nào sau đây NH3 không đóng vai trò là chất khử? 
A. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4 
B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl 
C. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O 
D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O 
Câu 42: Xác định kim loại M biết rằng M tan được trong dung dịch HCl thu được dung dịch muối X. M khi tác 
dụng với Cl2 thu được muối Y. Nếu thêm kim loại M vào dung dịch muối Y ta thu được muối X. Vậy M là kim 
loại nào trong số các kim loại sau: 
A. Al B. Na C. Ca D. Fe 
Câu 43: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : C6H5OH, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH. 
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. 
B. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH. 
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. 
D. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH. 
Câu 44: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ 
phản ứng với 
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 
B. kim loại Na. 
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 đun nóng. 
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. 
Câu 45: Cho các chất sau: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp theo 
thứ tự tăng dần như sau: 
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2 
C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 
D. C6H5NH2 < CH3NH2< NH3< CH3NHCH3 
Câu 46: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no hai chức, mạch hở là: 
A. CnH2nO4 B. CnH2n - 2O4 C. CnH2n + 2O4 D. CnH2n + 1O4 
Câu 47: Theo thuyết cấu tạo hóa học thì trong hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 
A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 2 D. 4 
Câu 48: Cho các hiđroxit sau: Al(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Hi

File đính kèm:

  • pdfThi Thu DH lan I cua THPT hai ba trung 2009.pdf