Đề thi học sinh giỏi lớp 5 - Đề 3

PHẦN I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

1/ Một hình vuông có diện tích 100d m2. Chu vi hình vuông đó là:

a/ 400 dm b/ 36dm c/ 81dm d/ 4 m

2/ Viết một số tiếp theo vào dãy số sau: 0; 2; 5; 9; 14;

a/ 18 b/ 20 c/ 22 d/ 26

3/ Hiện nay em 5 tuổi, anh 19 tuổi . hỏi sau mấy năm nữa tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em?

a/ 2 năm b/ 3 năm c/ 4 năm d/ 5 năm

4/Cho phân số . Hãy tìm một số sao cho đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số . Số đó là:

a/11 b/12 c/9 d/10

5/Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m. Người ta lát căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 4dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là:

a/252 viên b/162 viên c/189 viên d/150 viên

6/Hình sau đây có bao nhiêu tam giác?

 a.7 b. 8 c. 9 d. 10

7/Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:

a/ b/ c/ d/ 7

8/Mẹ biếu bà số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lúc đầu mẹ có là :

a/24 quả trứng gà b/42 quả trứng gà c/30 quả trứng gà d/36 quả trứng gà

9/Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:

a/ b/ c/ d/

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 5 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Một hình vuông có diện tích 100d m2. Chu vi hình vuông đó là:
a/ 400 dm	 b/ 36dm 	 c/ 81dm	 d/ 4 m
2/ Viết một số tiếp theo vào dãy số sau: 0; 2; 5; 9; 14;
a/ 18	 b/ 20 	 c/ 22	 d/ 26
3/ Hiện nay em 5 tuổi, anh 19 tuổi . hỏi sau mấy năm nữa tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em?
a/ 2 năm	 b/ 3 năm 	 c/ 4 năm	 d/ 5 năm
4/Cho phân số . Hãy tìm một số sao cho đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số . Số đó là:
a/11 b/12 c/9 d/10
5/Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m. Người ta lát căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 4dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là:
a/252 viên b/162 viên c/189 viên d/150 viên
6/Hình sau đây có bao nhiêu tam giác?
 a.7 b. 8 c. 9 d. 10
7/Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:
a/ b/ c/ d/ 7
8/Mẹ biếu bà số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 12 quả trứng gà. Vậy, số trứng gà lúc đầu mẹ có là :
a/24 quả trứng gà b/42 quả trứng gà c/30 quả trứng gà d/36 quả trứng gà
9/Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
a/ b/ c/ d/
10/Số 2 gấp bao nhiêu lần?
a/24 lần b/18 lần c/ 9 lần d/12 lần
11/Biết hiệu của hai số là 84 và số bé bằng số lớn . Số bé là:
a/42 b/172 c/ 120 d/126
12/Cho các phân số sau : . Phân số lớn nhất là :
a/ b/ c/ d/ 
13/Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đó là 0,25. Số lớn là :
a/0,12 b/ 0,05 c/0,15 d/ 0,2
14/Hiệu giá trị của hai chữ số 1 trong số 981,01 là :
a/ 0 b/ 9 c/99 d/ 0,99 
15/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 thì sân trường đó có diện tích trên bản đồ là :
a/ 2 cm2 b/ 4cm2 c/ 20 cm2 d/ 40 cm2
16/ Cạnh của hình vuông bé bằng cạnh của hình vuông lớn. Vậy diện tích hình vuông lớn gấp diện tích hình vuông bé là :
a/ 25 lần b/ 250 lần c/ 625 lần d/ 100 lần
17/ Tổng của 50 số chẵn đầu tiên ( 2 ; 4 ; 6 ..........100 ) là :
a/2550 b/ 3550 c/ 5100 d/ 102
PHẦN II: Giải các bài toán sau:
1/Tổng số học sinh của 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147. Tìm số học sinh của mỗi lớp biết: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
2/ Tính bằng cách thuận tiện :
48 x 12 – 96 x 20 + 16 x 684
 Phần I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Từ nào viết sai chính tả?
a. sơ xác b. xứ sở c. xuất xứ d. sơ đồ
Câu 2: Từ nào không phải là từ ghép?
a. cần mẫn b. học hỏi c. đất đai d. thúng mủng
Câu 3: Từ nào không phải là danh từ?
a. giản dị b. tình thương c. thầy cô d. nỗi nhớ
Câu 4: Từ nào khác nghĩa các từ còn lại?
a. tổ tiên b. tổ quốc c. đất nước d. giang sơn
Câu 5: Từ nào không phải là từ miêu tả hình ảnh?
a. lăn tăn b. tí tách c. thấp thoáng d. ngào ngạt
Câu 6: Tiếng “xuân” nào được dùng theo nghĩa gốc?
a. mùa xuân b. tuổi xuân c.sức xuân d. 70 xuân
Câu 7: Dòng nào đã có thể thành câu?
a. Mặt nước loang loáng b. Con đê in một vệt ngang trời đó
c. Trên mặt nước loang loáng d. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành
Câu 8: Từ “đường “ trong câu : Xe chở đường chạy trên đường đất đỏ. Thuộc từ :
a/ Từ nhiều nghĩa b/ Từ trái nghĩa c/ Từ đồng âm d/ Từ đồng nghĩa
 Câu 9: Từ “đường “ trong câu : Đường dây điện chạy ngang qua đường đất đỏ. Thuộc từ :
a/ Từ nhiều nghĩa b/ Từ trái nghĩa c/ Từ đồng âm d/ Từ đồng nghĩa
Câu 10 : Các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu: “ Cách Bà Rịa khoảng năm trăm cây số về phía Đông- Nam bờ biển, đã mọc lên một chùm đảo san hô nhiều màu sắc.” Được sắp xếp theo thứ tự là:
a/ Trạng ngữ- chủ ngữ- vị ngữ b/ Trạng ngữ- vị ngữ -chủ ngữ
c/ Chủ ngữ -trạng ngữ- - vị ngữ d/ Vị ngữ - trạng ngữ- chủ ngữ
Câu 11: Có mấy câu kể “Ai làm gì?” Trong đoạn văn sau:
 Bé mới mười tuổi. Bữa cơm, Bé nhường hết thức ăn cho em. Hằng ngày, Bé đi câu cá bóng về băm sả, hoặc đi lượm vỏ đạn giặc ngoài gòvề cho mẹ. Thấy cái thau, cái vung nào rỉ người ta vứt, Bé đem về cho ông Mười quân giới.”
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 12: Có mấy nguyên âm đơn ( ghi bằng 1 chữ cái) trong tiếng Việt?
a/ 12 b/ 13 c/ 14 d/ 10

File đính kèm:

  • dochoc sinh gioi lop 5(3).doc
Giáo án liên quan