Đề thi học sinh giỏi hoá học 9 năm học 2005 - 2006 (150 phút) (tiếp)

Câu 1: ( 4 điểm ).

 1/ Cân bằng các PTHH sau:

 a. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O

 b. CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2

 c. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O

 2/ Chỉ dùng bơm khí CO2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ, hai cốc thủ tinh có chia vạch thể tích. Hãy điều chế dung dịch Na2CO3 không có lẫn NaOH hay NaHCO3 không dùng thêm hoá chất và phương tiện nào khác.

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi hoá học 9 năm học 2005 - 2006 (150 phút) (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GDĐT Hà Nam đề thi học sinh giỏi hoá HọC 9 
 Năm học 2005 - 2006(150phút)
Câu 1: ( 4 điểm ).
 1/ Cân bằng các PTHH sau:
 a. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O
 b. CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2
 c. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
 2/ Chỉ dùng bơm khí CO2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ, hai cốc thủ tinh có chia vạch thể tích. Hãy điều chế dung dịch Na2CO3 không có lẫn NaOH hay NaHCO3 không dùng thêm hoá chất và phương tiện nào khác.
Câu 2: ( 4điểm ).
 1/ Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về thể tich của hai Hiđrocacbon có số nguyên tử Cacbon bằng nhau, người ta thu được 0,448 lít CO2 (đktc) và 0,45 gam nước. Xác định công thức cấu tạo của hai Hiđrocacbon trên.
 2/ Được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhãn đụng: Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4.
Câu 3: ( 4 điểm ).
 + CO2 to + dd C
 + B
C
 1/ Cho ba hợp chất A, B, C của cùng một kim loại, ba hợp chát có mối quan hệ:
 B CO2 B 
 A 
 Xác định các chất A, B, C và hoàn thành PTPƯ.
 2/ Có một hỗn hợp A gồm bột Fe, FeO, Fe2O3. Lấy 1,08 gam A cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn đem lọc được 1,1 gam chất rắn. Lấy 3,24 gam A hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi chất rắn tan hết thu được 0,336 lít khí NO (đktc) và dung dịch B chứa một muối duy nhất, cô cạn một nửa dung dịch B rồi lam khô cân nặng 9,09 gam.
 a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
 b. Xác định công thức phân tử của muối B.
Câu 4: ( 3 điểm ). Đốt cháy hoàn toàn 72,6 gam quặng CuFeS2 theo phản ứng:
 CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2
 Lượng khí SO2 thu được cho tác dụng với dung dịch KOH 7M. Thu được dung dịch B (Cho thể tích dung dịch B = 100 ml). Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.
Câu 5: ( 3 điểm ). Hoà tan a gam kim loại M vừa đủ trong 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch X trong đó nồng độ của muối X tạo thành 11,96% theo khối lượng.
 Tính a và xác định kim loại M.
Câu 6: ( 2 điểm ). Hỗn hợp khí A (đktc) gồm hai hiđrôcacbon C2H4 và CmH2m để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích Oxi (đktc). Xác định CTPT của CmH2m biết rằng Hiđrôcacbon này chiếm khảng 40 - 50% thể tích của A. Tính phần trăm khối lượng của hai hiđrocacbon trong A.

File đính kèm:

  • docDE THI HSG HOA 92 20052006.doc