Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Châu Thành (Có đáp án)

Câu 1 : ( 6 điểm )

a) Bộ xương người gồm mấy phần ? Mỗi phần gồm những xương nào ?

b) Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?

Câu 2 : ( 3 điểm )

a) Nêu vai trò của hệ tuần hoàn máu ?

b) Trình bày các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch ?

Câu 3 : ( 4 điểm )

a) Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động nào ? Hoạt động nào đóng vai trò quan trọng ?

b) Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng ?

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Châu Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
 HUYỆN CHÂU THÀNH NĂM HỌC: 2012- 2013 
 	 MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 
 ( Đề chính thức )	 Thời gian làm bài: 120 phút 
 ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1 : ( 6 điểm ) 
Bộ xương người gồm mấy phần ? Mỗi phần gồm những xương nào ?
Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?
Câu 2 : ( 3 điểm )
Nêu vai trò của hệ tuần hoàn máu ? 
Trình bày các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch ? 
Câu 3 : ( 4 điểm ) 
Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động nào ? Hoạt động nào đóng vai trò quan trọng ? 
Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng ? 
Câu 4 : ( 3,5 điểm ) 
Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ? 
 Tại sao ở các em (tuổi thiếu niên) ăn nhiều và nhanh đói hơn người già ? 
Câu 5 : ( 3,5 điểm ) 
Da có những chức năng gì ? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó ? 
---------------------------- HẾT --------------------------
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN – NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN THI : SINH HỌC – KHỐI 8 
------------------ O0O ----------------- 
CÂU 
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
a) Bộ xương người gồm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi 
- Xương đầu gồm:
+ Xương sọ gồm: x. trán, x. đỉnh, x. chẩm, x. thái dương.
+ Xương mặt gồm: x. gò má, x. mũi, x. hàm trên, x. hàm dưới.
- Xương thân: gồm cột sống và lồng ngực.
+ Cột sống gồm các đốt sống khớp với nhau. Mỗi đốt sống gồm thân đốt, cung đốt sống, gai đốt sống, diện khớp sườn ở mõm ngang.
+ Lồng ngực gồm: 12 đốt sống ngực, mỗi đốt khớp với 1 đôi xương sườn, 10 đôi xương sườn trên nối vào xương ức ở phía trước.
- Xương chi: gồm x. tay và x. chân.
+ Xương tay gồm x. đai vai và x. tay.
Xương đai vai gồm: x. đòn và x. bả.
Xương tay gồm: x. cánh tay, x. trụ, x. quay, x. cổ tay, x. bàn tay và x. ngón tay.
+ Xương chân gồm: x. đai hông và x. chân.
Xương đai hông gồm x. cánh chậu và x. cùng.
Xương chân gồm x. đùi, x. chày, x. mác, x. cổ chân, x. bàn chân và x. ngón chân. 
( 4 điểm )
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân:
- Cột sống có 4 chỗ cong tạo dáng đứng thẳng, những chỗ cong có tác dụng như lò xo.
- Xương chậu nở rộng có thể nâng đỡ phần trên cơ thể.
- Xương bàn chân hình vòm, xương gót phát triển giúp đi, chạy dễ dàng, linh hoạt bằng 2 chân. 
( 2 điểm )
1
0,5
0,5 
2
a) Vai trò của hệ tuần hoàn: Bảo đảm máu lưu thông liên tục, thực hiện trao đổi chất ở tế bào và máu (vòng tuần hoàn lớn) và trao đổi khí giữa máu và phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) một cách liên tục, bảo vệ cơ thể, bảo đảm cơ thể hoạt động được bình thường.
( 1,5 điểm ) 
0,5
0,5
0,5
b) Các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch: 
- Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn.
- Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch: cúm, thương hàn, thấp khớp, bạch hầu.
- Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim mạch: mỡ động vật.
(1,5 điểm )
0,5
0,5
0,5
3
a) Quá trình tiêu hóa gồm các hoạt động: ăn, đẩy các chất trong ống tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải bã.
- Hoạt động đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa là: tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng.
( 2 điểm )
1
1
b) Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng là:
- Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong của nó tăng khoảng 600 lần so với diện tích mặt ngoài.
- Ruột non rất dài (6 - 7m ở người trưởng thành), dài nhất trong các cơ quan của ống tiêu hóa.
- Mạng mao mạch và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
( 2 điểm )
0,75
0,5
0,75
4
a) Vai trò của hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường: 
+ Hệ tiêu hóa:
- Lấy vào thức ăn, nước, muối khoáng từ môi trường ngoài.
- Thải ra môi trường ngoài chất bã (phân).
+ Hệ hô hấp:
- Lấy oxi từ môi trường ngoài vào cơ thể.
- Thải cacbonic của cơ thể ra môi trường ngoài.
+ Hệ bài tiết: 
- Lọc, thu các chất cặn, độc của tế bào từ môi trường trong để thải ra môi trường ngoài.
( 2,5 điểm ) 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Các em tuổi thiếu niên ăn nhiều và nhanh đói hơn người già vì các em có nhu cầu xây dựng cơ thể, nhu cầu năng lượng nhiều hơn nên cường độ trao đổi chất mạnh hơn, đồng hóa, dị hóa nhanh hơn.
( 1 điểm ) 
1 
5
 Da có những chức năng và đặc điểm cấu tạo thực hiện chức năng đó: 
+ Bảo vệ : 
- Chống các tác động cơ học của môi trường do da được cấu tạo từ các sợi của mô liên kết và lớp mỡ.
- Các tuyến tiết chất nhờn có tác dụng diệt khuẩn, chống thấm và thoát nước.
- Sắc tố tóc chống tác hại của tia tử ngoại.
+ Điều hòa thân nhiệt nhờ hệ thống mao mạch ở lớp bì, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ, tóc.
+ Nhận biệt các kích thích của môi trường nhờ thụ quan, dây thần kinh ở lớp bì.
+ Tham gia hoạt động bài tiết nhờ tuyến mồ hôi ở lớp bì.
+ Tạo vẻ đẹp của người: lông mày, móng, tóc.
+ Phản ánh tình trạng của nội quan và tuyến nội tiết. 
( 3,5 điểm ) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐỀ THI SINH HỌC 8 TRONG TÀI LIỆU
STT
CÂU 
CÂU/TRANG
TÊN SÁCH
GIẢI TRÌNH
PHỤ CHÚ
01
1.a
Câu 1/ 19
Học tốt sinh học 8
1.b
Câu 1/ 27
- nt - 
02
2.a
Trả lời trang 36
- nt -
Phần tìm hiểu
2.b
Câu 3/ 41
- nt - 
03
3.a
Trả lời trang 53
- nt - 
Phần tìm hiểu
3.b
Câu 1/ 65
- nt - 
04
4.a
Câu 1/ 71
- nt - 
4.b
Câu hỏi bổ sung trang 74
- nt - 
05
5
Câu 2/ 99
- nt -

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan