Đề thi học kỳ II năm học 2007 - 2008 khối 11.môn Hóa Học

I. Phần trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về ancol no, đơn chức, mạch hở:

A. Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hyđrocacbon.

B. Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH (n)

C. Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon

D. Cả A,C đều đúng

Câu 2. Khi đun nóng etyl bromua trong dd chứa NaOH và C2H5OH thu được:

 A. etan B. axetilen C. etilen D.

doc10 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2007 - 2008 khối 11.môn Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học kỳ ii năm học 2007-2008
Khối 11.Môn hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 901
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về ancol no, đơn chức, mạch hở:
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hyđrocacbon.
Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH (n)
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
 Cả A,C đều đúng
Câu 2. Khi đun nóng etyl bromua trong dd chứa NaOH và C2H5OH thu được:
 A. etan B. axetilen C. etilen D. etanol 
 Câu 4. Cho các chất sau: 
 1. Na; 2.dd Br2; 3.dd NaOH; 4. HCl; 5. dd CH3COOH; 6. dd CH3OH
 Những chất nào tác dụng với phenol?
 A. 2, 3, 1. B. 1, 5, 6. C. 4, 2, 3. D. 3, 1, 5.
Câu 5. Thứ tự tăng nhiệt độ sôi của các chất:
 A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH B. CH3CHO, HCOOH, C2H5OH.
 C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH. D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 6. Cho hai phương trình hoá học sau:
 2CH3-CHO + O2 2CH3-COOH (1)
 CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH (2)
 Các phản ứng trên chứng minh tính chất của anđehit là:
 A. Chỉ tác dụng được với H2 và O2 C. Chỉ có tính khử 
 B. Chỉ có tính oxi hoá D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
Câu 7. Cho các phản ứng hóa học: 
 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 (1) 
 C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (2)
 C6H5OH + 3Br2 Br3 C6H2OH(trắng) + 3HBr (3)
 Phản ứng nào chỉ rõ ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đối với nhóm –OH?
 A. (1),(3) B. (2),(3) C. (2) D. (1),(2)
Câu 8. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
 A. CnH2nO2 (n0) B. CnH2nO2 (n1) C. CnH2n+1O2 (n1) D. CnH2n-1O2 (n1) 
II.Phần tự luận.
Câu 1.
 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất lỏng trong 3 bình riêng biệt đựng: 
axit axetic, axit fomic, anđehit axetic, etanol, glixerol.
Câu 2. Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu đựơc 2,24 lít
 khí H2 ở đktc.
 a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
 b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
 c. Tính khối lượng muối tạo thành.
 d. So sánh tính axit của phenol với etanol và axit cacbonic. Viết phương trình hóa học 
 chứng minh.
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23.
Hết
đề thi học kỳ ii năm học 2007-2008
Khối 11. Môn hóa học 
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 902
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Cho các chất sau: 
 1.HCl; 2.dd Br2; 3.dd NaOH; 4. Na; 5. dd CH3COOH; 6. dd CH3OH
 Những chất nào tác dụng với phenol?
 A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 3, 4, 5.
Câu 2. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
 A. CnH2n-1O2 (n1) B. CnH2nO2 (n0) C. CnH2n+1O2 (n1) D. CnH2nO2 (n1) 
Câu 3. Cho hai phương trình hoá học sau:
 2CH3-CHO + O2 2CH3-COOH (1)
 CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH (2)
 Các phản ứng trên chứng minh tính chất của anđehit là:
 A. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá C. Chỉ tác dụng được với H2 và O2
 B. Chỉ có tính oxi hoá D. Chỉ có tính khử 
Câu 4. Khi đun nóng etyl bromua trong dd chứa NaOH và C2H5OH thu được:
 A. etan B. etilen C. etanol D. axetilen 
Câu 5. Cho các phản ứng hóa học:
 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 (1)
 C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (2)
 C6H5OH + 3Br2 Br3 C6H2OH(trắng) + 3HBr (3)
 Phản ứng nào chỉ rõ ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đối với nhóm –OH?
 A. (1),(2) B. (2) C. (1),(3) D. (2),(3) 
Câu 6. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về ancol no, đơn chức, mạch hở:
Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH (n)
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hyđrocacbon.
Cả B,C đều đúng
Câu 7. Thứ tự tăng nhiệt độ sôi của các chất:
 A. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH.
 C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH D. CH3CHO, HCOOH, C2H5OH.
II.Phần tự luận.
Câu 1. 
 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất lỏng đựng trong 3 bình riêng biệt 
 đựng: 
axit axetic, axit fomic, anđehit axetic, etanol, glixerol.
Câu 2. Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu đựơc 2,24 lít
 khí H2 ở đktc.
 a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
 b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
 c. Tính khối lượng muối tạo thành.
 d. So sánh tính axit của phenol với etanol và axit cacbonic. Viết phương trình hóa học 
 chứng minh.
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23.
Hết
đề thi học kỳ ii năm học 2007-2008
Khối 11.Môn hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 903
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Thứ tự tăng nhiệt độ sôi của các chất:
 A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH 
 C. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH. D. CH3CHO, HCOOH, C2H5OH.
Câu 2. Cho các phản ứng hóa học:
 C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (1)
 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 (2) 
 C6H5OH + 3Br2 Br3 C6H2OH(trắng) + 3HBr (3)
 Phản ứng nào chỉ rõ ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đối với nhóm –OH?
 A. (2) B. (2),(3) C. (1),(3) D. (1),(2)
Câu 3. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về ancol no, đơn chức, mạch hở:
Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH (n)
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với 
 nguyên tử cacbon
 C. Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với 
 nguyên tử cacbon no của gốc hyđrocacbon.
Cả B,C đều đúng
Câu 4. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
 A. CnH2nO2 (n0) B. CnH2n+1O2 (n1) C. CnH2nO2 (n1) D. CnH2n-1O2 (n1)
Câu 5. Cho hai phương trình hoá học sau:
 CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH (1)
 2CH3-CHO + O2 2CH3-COOH (2)
Các phản ứng trên chứng minh tính chất của anđehit là:
 A. Chỉ có tính khử C. Chỉ có tính oxi hoá 
 B. Chỉ tác dụng được với H2 và O2 D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
Câu 6. Khi đun nóng etyl bromua trong dd chứa NaOH và C2H5OH thu được:
 A. etan B. etanol C. etilen D. axetilen
Câu 8. Cho các chất sau: 
 1. dd CH3OH; 2.dd Br2; 3.dd NaOH; 4. Na; 5. dd CH3COOH; 6. HCl 
 Những chất nào tác dụng với phenol?
 A. 6, 2, 3. B. 4, 5, 1. C. 2, 3, 4. D. 3, 4, 5.
II.Phần tự luận.
Câu 1. 
 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất lỏng đựng trong 3 bình riêng biệt 
 đựng: 
axit axetic, anđehit axetic, etanol, glixerol.
axit axetic, axit fomic, anđehit axetic, etanol, glixerol.
Câu 2. Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu đựơc 2,24 lít
 khí H2 ở đktc.
 a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
 b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
 c. Tính khối lượng muối tạo thành.
 d. So sánh tính axit của phenol với etanol và axit cacbonic. Viết phương trình hóa học 
 chứng minh.
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23.
Hết
đề thi học kỳ ii năm học 2007-2008
Môn hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 904
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Cho hai phương trình hoá học sau:
 2CH3-CHO + O2 2CH3-COOH (1)
 CH3-CHO + H2 CH3-CH2-OH (2)
Câu 2. Cho các chất sau: 
 1. dd Br2; 2. HCl; 3. Na; 4. dd NaOH; 5. dd CH3COOH; 6. dd CH3OH
 Những chất nào tác dụng với phenol?
 A. 1, 2, 4. B. 3, 5, 6. C. 1, 3, 4. D. 3, 4, 5.
Câu 4. Cho các phản ứng hóa học:
 C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (1)
 C6H5OH + 3Br2 Br3 C6H2OH(trắng) + 3HBr (2)
 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 (3)
 Phản ứng nào chỉ rõ ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đối với nhóm –OH?
 A. (1) B. (1),(2) C. (2),(3) D. (1),(3)
Câu 5. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về ancol no, đơn chức, mạch hở:
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hyđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hyđrocacbon.
Hợp chất hữu cơ có công thức chung là CnH2n+1OH (n)
Cả A,B đều đúng
Câu 6. Thứ tự tăng nhiệt độ sôi của các chất:
 A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH. B. CH3CHO, HCOOH, C2H5OH.
 C. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH.
Câu 7. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
 A. CnH2nO2 (n0) B. CnH2n-1O2 (n1) C. CnH2n+1O2 (n1) D. CnH2nO2 (n1) 
Câu 8. Khi đun nóng etyl bromua trong dd chứa NaOH và C2H5OH thu được:
 A. etilen B. etan C. axetilen D. etanoL
II.Phần tự luận.
Câu 1. 
 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất lỏng đựng trong 3 bình riêng biệt 
 đựng: 
axit axetic, axit fomic, anđehit axetic, etanol, glixerol.
Câu 2. Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu đựơc 2,24 lít
 khí H2 ở đktc.
 a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
 b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
 c. Tính khối lượng muối tạo thành.
 d. So sánh tính axit của phenol với etanol và axit cacbonic. Viết phương trình hóa học 
 chứng minh.
Cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23.
Hết

File đính kèm:

  • docDekiem tra HKII.doc
Giáo án liên quan