Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2009-2010
Câu 1: Sinh sản vô tính ở thực vật là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ,không có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái
B. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ,không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái
D. Tạo ra cây con giống cây mẹ và bố,không có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái
Câu 2: Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm:
A. Ấu trùng khác hẳn con trưởng thành B. Con non giống con trưởng thành
C. Không phải qua lột xác D. Phải qua một lần lột xác
Câu 3: Sinh sản sinh duỡng là:
A. Tạo ra cây mới từ một phần thân của cây mẹ
B. Tạo ra cây mới từ lá của cây mẹ
C. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh duỡng ở cây mẹ
D. Tạo ra cây mới từ rễ của cây mẹ
Câu 4: Ở ếch,quá trình biến thái từ nòng nọc lên ếch là nhờ hoocmôn:
A. Estrogen B. Tirôxin C. Sinh trưởng D. Ecdixơn
Câu 5: Chu kú quang lµ sù ra hoa phô thuéc vµo
a tuæi cña c©y. b ®é dµi ngµy. c ®é dµi ngµy vµ ®ªm. d ®é dµi ®ªm.
Câu 6: FSH có vai trò:
A. Kích thích nang trứng sản sinh trứng
B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron
C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH
Câu 7: Mô phân sinh ở thực vật là:
A. Nhóm các tế bào phân hóa,không còn khả năng nguyên phân
THI HK II –SINH 11-CHUẨN (2009-2010) Câu 1: Sinh sản vô tính ở thực vật là: A. Tạo ra cây con giống cây mẹ,không có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái B. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ,không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái D. Tạo ra cây con giống cây mẹ và bố,không có sự kết hợp của giao t ử đực và giao tử cái Câu 2: Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm: A. Ấu trùng khác hẳn con trưởng thành B. Con non giống con trưởng thành C. Không phải qua lột xác D. Phải qua một lần lột xác Câu 3: Sinh sản sinh duỡng là: A. Tạo ra cây mới từ một phần thân của cây mẹ B. Tạo ra cây mới từ lá của cây mẹ C. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh duỡng ở cây mẹ D. Tạo ra cây mới từ rễ của cây mẹ Câu 4: Ở ếch,quá trình biến thái từ nòng nọc lên ếch là nhờ hoocmôn: A. Estrogen B. Tirôxin C. Sinh trưởng D. Ecdixơn Câu 5: Chu kú quang lµ sù ra hoa phô thuéc vµo a tuæi cña c©y. b ®é dµi ngµy. c ®é dµi ngµy vµ ®ªm. d ®é dµi ®ªm. Câu 6: FSH có vai trò: A. Kích thích nang trứng sản sinh trứng B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testosteron C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH Câu 7: Mô phân sinh ở thực vật là: A. Nhóm các tế bào phân hóa,không còn khả năng nguyên phân B. Nhóm các tế bào phân hóa,duy trì được khả năng nguyên phân C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa,duy trì được khả năng nguyên phân D. Nhóm các tế bào phân hóa,chuyên hóa về chức năng Câu 8: Trẻ em chậm lớn hay ngừng lớn,chịu lạnh kém,não ít nếp nhăn,trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn: A. Ơstrôgen B. Testostêrôn C. Tirôxin D. Sinh trưởng Câu 9: Ơstrôgen được sản sinh ra ở: A. Buồng trứng B. Tinh hoàn C. Tuyến giáp D. Tuyến yên Câu 10: Đặcđiểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật? A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền B. Là hình thức sinh sản phổ biến C. Tạo ra đuợc nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi truờng biến đổi Câu 11: Ý nào không đúng về sinh đẻ có kế hoạch? A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con B. Điều chỉnh thời điểm sinh con C. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái D. Điều chỉnh về số con Câu 12: Những hôcmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là: A. Auxin,axit abxixic,xitôkinin B. Auxin,gibêrelin,xitôkinin C. Auxin,axit abxixic,êtilen D. Auxin,gibêrelin,êtilen Câu 13: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Quyết ,hạt kín B. Rêu,quyết C. Quyết,hạt trần D. Rêu,hạt trần Câu 14: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là: A. Êtilen,axit abxixic B. Auxin,êtilen C. Xitôkinin,êtilen D. Gibêrelin,axit abxixic Câu 15: Sinh trưởng ở thực vật là: A. Quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô B. Quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về số lượng các mô C. Quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và các mô D. Quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế bào Câu 16: Sinh sản hữu tính ở động vật là: A. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới mới. B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới Câu 17: Êtilen có vai trò: A. Kéo dài giai đoạn ngủ nghỉ của củ,hạt B. Kích thích phân giải tinh bột C. Làm tăng các hoạt động cảm ứng ở thực vật:hướng động,ứng động,ưu thế đỉnh D. Kích thích quả chín nhanh Câu 18: Phát triển ở thực vật là: A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,bao gồm 2 quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau:sinh trưởng,phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,bao gồm 2 quá trình liên quan với nhau:sinh trưởng và phân hóa tạo nên các cơ quan của cơ thể D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,bao gồm 3 quá trình không liên quan với nhau:sinh trưởng,phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể Câu 19: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp: A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và hai lá mầm D. Làm tăng kích thước chiều dài của cây Câu 20: Phitôcrôm là: A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng,có bản chất là phi prôtêin và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm B. Sắc tố không cảm nhận quang chu kì nhưng cảm nhận ánh sáng,có bản chất là prôtêin và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng,có bản chất là prôtêin và chứa ở hạt cần ánh sáng để quang hợp D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng,có bản chất là prôtêin và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm Câu 21: Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử,mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần tạo ra 2 tế bào sinh sản và 2 tế bào ống phấn,tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo ra 4 giao tử đực. B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử,mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần tạo ra 1 tế bào sinh sản và một tế bào ống phấn,tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo ra 2 giao tử đực. C. Tế bào mẹ giảm phân cho 2 tiểu bào tử,mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần tạo ra 1 tế bào sinh sản và một tế bào ống phấn,tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo ra 2 giao tử đực. D. Tế bào mẹ nguyên phân cho 4 tiểu bào tử,mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần tạo ra 1 tế bào sinh sản và một tế bào ống phấn,tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo ra 2 giao tử đực Câu 22: LH có vai trò: A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn B. Kích thích phát triển nang trứng C. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng,hình thành và duy trì thể vàng hoạt động Câu 23: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào? A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Phân mảnh D. Trinh sinh Câu 24: Trong thiên nhiên ,cây tre sinh sản bằng: A. Thân bò B. Lóng C. Rễ phụ D. Thân rễ Câu 25: Tuyến giáp tiết ra hoocmôn: A. Tirôxin B. Testostêrôn C. Hoocmôn sinh trưởng D. Ơstrôgen Câu 26: Ý nào không đúng khi nói về hạt: A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi C. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ D. Hạt là noãn đã đuợc thụ tinh phát triển thành Câu 27: Sinh trưởng sơ cấp của cây là: A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh lóng tạo nên B. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều ngang do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ tạo nên C. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ tạo nên D. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh bên tạo nên Câu 28: Gibêrelin có vai trò: A. Làm tăng các hoạt động cảm ứng ở thực vật:hướng động,ứng động,ưu thế đỉnh B. Kéo dài giai đoạn ngủ nghỉ của củ,hạt C. Kích thích rụng lá ,hoa,quả D. Kích thích nảy mầm ở củ,quả,hạt Câu 29: Bộ NST ở các tế bào có mặt trong túi phôi ở thực vật có hoa là: A. Tế bào trứng mang 2n NST , còn tế bào cực ,tế bào đối cực và tế bào kèm đều mang n NST B. Tế bào trứng , tế bào đối cực,tế bào kèm đều mang n NST,tế bào cực mang 2n NST C. Tế bào trứng, tế bào kèm đều mang n NST,tế bào đối cực và tế bào cực mang 2n NST D. Tế bào kèm mang 2n NST, còn tế bào trứng ,tế bào đối cực và tế bào cực đều mang n NST Câu 30: Ở sâu bướm,hoocmôn ecđixơn có tác dụng: A. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm B. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm C. Kích thích thể allata tiết ra juvenin D. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm .Hết
File đính kèm:
- KTHKII11.doc