Đề Thi Học Kỳ II Môn Hoá Học 8 Trường THCS Phan Bội Châu

I. Trắc nghiệm: (4điểm)

Câu 1: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:

A. 21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, .);

B. 21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;

C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, .) ;

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;

Câu 2: (0,5điểm)Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ?

A. NaH2PO4 ; B. Na2HPO4 ; C. Na3PO4; D. Na2SO4.

Câu 3: (0,5điểm)Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?

A. Mg(OH)2 ; Ca(OH)2 , KOH , NaOH B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4

C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO D. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl.

Câu 4: (0,5điểm) Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ?

A. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S; B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 ;

C. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2; D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.

Câu 5: (0,5điểm) Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2 lít. D. 4 lít.

Câu 6: (0,5điểm) Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng dưới đây?

(1) Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

(3) HCl+ NaOH → NaCl + H2O (4) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

A(1), (2).; B. (1), (3) ; C. (2), (3) ; D. (2), (4).

Câu 7: (1,0 điểm) Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Học Kỳ II Môn Hoá Học 8 Trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG BUK	ĐỀ THI HỌC KỲ II. Năm học 2007 - 2008
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 	Môn : Hoá học 8
	Thời gian : 45 phút
Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:
21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.);
21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.) ;
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;
Câu 2: (0,5điểm)Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ?
A. NaH2PO4 ; 	B. Na2HPO4 ;	 C. Na3PO4; 	D. Na2SO4.
Câu 3: (0,5điểm)Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?
A. Mg(OH)2 ; Ca(OH)2 , KOH , NaOH	B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4
C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO	D. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl.
Câu 4: (0,5điểm) Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ?
A. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S;	B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 ;
C. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2; 	D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 5: (0,5điểm) Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. 	B. 4,48 lít. 	C. 2 lít. 	D. 4 lít.
Câu 6: (0,5điểm) Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng dưới đây?
(1) Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu	(2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 
(3) HCl+ NaOH → NaCl + H2O	(4) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
A(1), (2).; 	B. (1), (3) ; 	C. (2), (3) ; 	D. (2), (4).
Câu 7: (1,0 điểm) Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)	
I
II
1. P2O5
2. Fe3O4
3. KClO3 ; MnO4
4. Sự cháy
a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng.
b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi
 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ...................
Tự luận: (6điểm) 
Câu 1: (1điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
	a) Zn + HCl → ZnCl2 + ..
b) Al + Fe2(SO4)3 →. + ..
Câu 2: (2 điểm) Giọi tên các chất có công thức hóa học sau: KNO3, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2(SO4)3
Câu 3: (3 điểm) Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
(Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5).
 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm: (4đ)
Tất cả các đáp án a đều đúng
Câu 7: 1e; 2d; 3c; 4b
II. Tự luận: (6đ) 
 Câu 1: (1đ)
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5điểm) 	(0,5điểm)
2Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Fe	(0,5điểm)
Câu 2: (2 điểm)
KNO3: Kali nitrat	(0,5điểm)
Na3PO4: Natri photphat	(0,5điểm)
Cu(OH)2: Đồng(II) hiđroxit	(0,5điểm)
Fe2(SO4)3: Sắt(III)sunfat	(0,5điểm)
Câu 3: (3điểm)
2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
 Người ra đề	Tổ 	Chuyên môn
Trương Đức Nhân	

File đính kèm:

  • doc0708_hoahoc8_HKII_PBC.doc
Giáo án liên quan