Đề thi học kỳ I – môn hóa – khối 11 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 300 ml dd KOH 1,5M. Nếu thể tích dd không thay đổi, ta có nồng độ ion OH- trong dd mới là:
A.1,7 M B. 1,8 M C.1,0 M D. 2,0 M
Câu 2: Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/l của muối trong dd thu được là:
A. 0,44 M B. 0,33 M C. 0,66 M D. 0,22 M
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN HÓA – KHỐI 11 Họ & tên hs:.. Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) Lớp: Ngày thi:/ 12 / 2008. Năm học: 2008 – 2009 Mã đề : 2032 I/TRẮC NGHIỆM (4đ) Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô kín các ô tròn tương ứng bằng bút chì vào trong bảng trả lời trắc nghiệm sau (đề này gồm 2 trang) Điểm TN BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. ; / = \ 5. ; / = \ 9. ; / = \ 13. ; / = \ 2. ; / = \ 6. ; / = \ 10. ; / = \ 14. ; / = \ 3. ; / = \ 7. ; / = \ 11. ; / = \ 15. ; / = \ 4. ; / = \ 8. ; / = \ 12. ; / = \ 16. ; / = \ Câu 1: Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 300 ml dd KOH 1,5M. Nếu thể tích dd không thay đổi, ta có nồng độ ion OH- trong dd mới là: A.1,7 M B. 1,8 M C.1,0 M D. 2,0 M Câu 2: Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/l của muối trong dd thu được là: A. 0,44 M B. 0,33 M C. 0,66 M D. 0,22 M Câu 3: Trong số các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Những dung dịch nào có pH < 7 A. KCl, NH4Cl B. NH4Cl, NaHSO4 C. Na2CO3, NaHSO4 D. CH3COONa, Na2CO3 Câu 4: Trộn 3 lít NO với 2 lít O2 . Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 3,5 lít B. 4, 5 lít C. 3 lít D. 5,0 lít Câu 5: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng. C. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. D. Sản xuất thuỷ tinh. Câu 6: Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 16 g NH4NO2 là : A. 6,5 lít B. 4, 48 lít C. 11, 2 lít D. 5,6 lít Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Chỉ có CaCO3. Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2 C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)32Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Câu 9: Số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau : A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- C. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 D. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- Câu 10: Trong các loại phân bón sau : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, amophot, loại nào có hàm lượng đạm cao nhất ? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4 Câu 11: Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lượng của nó, có thể dùng dd nào sau đây? A. Dd amoniac. B. Dd axit clohiđric. C. Dd natri hiđroxit D. Dd axit sunfuric loãng. Câu 12: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra kết tủa có màu vàng. B. Tạo ra dung d có màu vàng. C. Tạo ra khí có màu nâu. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 13: Sự điện li hoàn toàn amoni phốtphat tạo ra: A. NH4+, PO43- B. NH4+, 3PO43- C. 3NH4+, 2PO43- D. 3NH4+, PO43- Câu 14: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh? A. NH3 + HCl ® NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + H2O D NH4+ + OH- Câu 15: Cần thêm một thể tích nước (V2) gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu (V1) để pha loãng dd có pH=3 thành dd có pH=4 ? A. V2=9V1 B. V2=10V1 C. V1= 9V2 D. V2=V1 Câu 16: Tổng nồng độ các ion của dd Al2(SO4)3 0,01M là: A.0,05M B. 0.02M C.0,03M D. 0,04M II/ TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) NO2 HNO3Mg(NO3)2Mg(OH)2Mg(NO3)2MgOMgCl2 Câu 2: ( 1,5 điểm) Cho 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6,0 gam kết tủa . Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã tham gia phản ứng. Câu 3: ( 3 điểm) Cho 5,16 gam hỗn hợp Cu, Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối A và 1,904 lít khí NO đo ở (đktc). a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Cô cạn dung dịch A và đem nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng rắn thu được. c/ Khí NO2 thu được (ở câu b) dẫn vào 300 ml nước có hòa tan oxi. Tính CM của dung dịch thu được (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, phản ứng hòa tan xảy ra với hiệu suất 80%). ( Biết : Cu = 64 ; Fe = 56 ; Ca = 40 ; O = 16, H = 1 ; N = 14 ) ----------Hết---------- ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I – KHỐI 11 Năm học 2008 – 2009 I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm STT Câu hỏi Đáp án chọn 1 Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các ... Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. 2 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào ... Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 3 Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử... Tạo ra kết tủa có màu vàng 4 Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac ... 2NH3 + 3CuO ... 5 Trong các loại phân bón sau .... (NH2)2CO 6 Sự điện li hoàn toàn amoni phốtphat tạo ra. 3NH4+, PO43- 7 Tổng nồng độ các ion của dd Al2(SO4)3 0,01M là.... 0,05M 8 Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 300 ml dd KOH 1,5M 1,7M 9 Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M 0,33 M 10 Cần thêm một thể tích nước (V2) gấp bao nhiêu lần V1= 9V2 11 Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 16 g NH4NO2 là 5, 6 lít 12 Số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng ... NH4+< N2< N2O<NO<NO2. 13 Trong số các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, NH4Cl, NaHSO4 14 Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? 4AgNO3 2Ag2O + .... 15 Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO ... Dd natri hiđroxit 16 Trộn 3 lít NO với 2 lít O2 . Hỗn hợp khí 3, 5 lít II/ TỰ LUẬN (6đ) Câu Bài giải Điểm 1 4NO2 + O2 + 2H2O 4 HNO3 2HNO3 + MgO Mg(NO3)2 + H2O Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2↓ + 2NaNO3 Mg(OH)2 + 2HNO3 Mg(NO3)2 + 2H2O 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 MgO + 2HCl MgCl2 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Số mol khí CO2 = 0,1 mol ; Số mol kết tủa = 0,06 mol CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,06 <--- 0,06 <-------------- 0,06 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 0,04 ------> 0,02 Số mol Ca(OH)2 tham gia phản ứng = 0,08 mol ==> CM = = 0,4 (M) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a/ b/ c/ Số mol khí NO = 0,085 mol 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O x mol x mol Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O y mol y y mol Theo bài ra ta có 64x + 56y = 5,16 x = 0,015 + y = 0,085 ==> y = 0,075 %Cu = 18,6 %; % Fe = 81,4% Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2 0,015 -----------> 0,015 0,03 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + O2 0,075 ----------> 0,0375 0,225 ==> mrắn = 80. 0,015 + 0,0375 160 = 7,2 gam 4NO2 + O2 + 2H2O 4 HNO3 0,255 0,255 Vì hiệu suất đạt 80 % nên CM của dung dịch thu được là CM = = 0,68 (M) 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
File đính kèm:
- HOA 11DE THI DAP AN.doc