Kì thi kiểm tra chất lượng lớp 12 lần II môn thi hóa học

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 2

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi kiểm tra chất lượng lớp 12 lần II môn thi hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 từ các chất trên là:
A. 4 phản ứng	B. 6 phản ứng	C. 3 phản ứng	D. 5 phản ứng
Câu 13: Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t /3 < x. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại là:
A. y < z -3x + t	B. y < z + t -3x /2	C. y < 2z + 3x – t	D. y < 2z – 3x + 2t
Câu 14: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 3,12 gam	B. 9,36 gam	C. 6,24 gam	D. 4,68 gam
Câu 15: Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. 
Giá trị của m là:
A. 17 g	B. 19 g	C. 20 g	D. 18 g
Câu 16: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là:
A. h= (b-a)/a	B. h= (b- 2a)/ 2a	C. h= (b-a) /2a	D. H= (2b-a)/a
Câu 17: Có các chất sau: HCOONH4; CH3CHO; phenol; glixerol; CH2=CH-CHO; axit HCOOH; axit CH3COOH. Số chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 18: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). 
V có giá trị là:
A. 5,6 lít	B. 11,2 lít	C. 6,72 lít	D. 4,48 lít
Câu 19: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: 
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?
A. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Na2CO3 1M.
C. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dd Fe(NO3)3 1M
D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 21: Cho 0,3 mol 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac đun nóng thu được 86,4 gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 ancol là
A. C2H5OH và CH3-CH(OH)-CH3	B. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 22: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X. Khi X bị đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Trong X chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 23: Khi cho hiđrocacbon A tác dụng với brom ở điều kiện nhất định để chỉ xảy ra một loại phản ứng thì thu được một số dẫn xuất của brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối hơi so với H2 là 101. Số dẫn xuất brom tối đa có trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 7	B. 8	C. 5	D. 6
Câu 24: Xét phản ứng: a FeS2   +  b H2SO4(đ, nóng)   " c Fe2(SO4)3   +  d SO2   +  e H2O. 
Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học đã cân bằng. Hệ số d là:
A. 11	B. 4	C. 15	D. 7
Câu 25: Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500gam dung dịch H3PO415% để thu được dung dịch H3PO4 30%?
A. 73,1 gam	B. 69,44 gam	C. 107,14 gam?	D. 58,26 gam
Câu 26: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA	B. 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA	D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 27: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đienX Y Z T. 
T có thể là chất nào sau đây ?
A. CH3CH(CHO)CH(CHO)CH3	B. OHC-CH=CHCHO
C. HOOC-CH=CH-COOH	D. NH4OOC-CH=CH-COONH4
Câu 28: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5CHO, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 8,55 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được p gam bạc. Giá trị của p là:
A. 8,64	B. 11,0808	C. 21,6.	D. 18,95
Câu 29: Cho hỗn hợp khí X là H2 và ankin A.
 Cho 8,96 lít X(đktc) đi qua Ni, to sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa về đktc thì thu được 4,48 lít hỗn hợp Y. Y không không làm mất màu nước Br2. Phần trăm thể tích các khí H2 và A trong X tương ứng là:
A. 25%; 75%	B. 50%; 50%
C. 75%; 25%	D. 40%; 60%.
Câu 30: Có các dung dịch sau ( dung môi nước) : 
CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5). 
Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. (1), (3), (5)	B. (1), (2), (3), (4), (5)	C. (1), (2), (3), (5)	D. (1), (2), (3)
Câu 31: Cho các ion:HSO, NO, C6H5O-, Fe3+, CH3NH, Cu2+, Ba2+, Al(OH), HCO, Theo Brosted: tổng số ion có vai trò axit, bazơ và lưỡng tính lần lượt là:
A. 2, 2, 2	B. 4, 2, 1	C. 4, 1, 2	D. 2, 1, 1
Câu 32: Có các phản ứng sau: 	
	(1): poli(vinylclorua) +Cl2 	
(2) Cao su thiên nhiên + HCl
(3). Cao su BuNa – S + Br2 
(4) poli(vinylaxetat) + H2O 	
(5) Amilozơ + H2O
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2),(5)	B. (1), (2), (3)	C. (1), (2), (3), (4)	D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 33: Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp khí NO2 và NO. X được axit hóa bằng H2SO4 loãng dư rồi thêm bột Cu, phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch Y và Cu dư. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO3)3, CuSO4, H2SO4	B. Fe2(SO4)4, CuSO4, HNO3, H2SO4
C. Fe2(SO4)3, CuSO4	D. FeSO4, CuSO4, H2SO4
Câu 34: Trộn 0,15 mol H2 với 0,19 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được hỗn hợp khí X ở nhiệt độ thường. Cho X đi từ từ qua Ni đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Y cho qua dung dịch Br2 dư, phản ứng kết thúc thấy có 0,14 mol Br2 phản ứng. Phần trăm thể tích H2, A, B trong X tương ứng là:
A. 44,12; 26,47; 29,41	B. 44,12; 29,41; 26,47	C. 44,12; 18,63; 37,25	D. 44,12; 37,25; 18,63
Câu 35: Hoà tan hết 0,7 mol Mg vào lượng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp (NO,NO2) ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác. Khối lượng HNO3 đã phản ứng là :
A. 37,8 gam	B. 126 gam	C. 124gam	D. 88,2 gam
Câu 36: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0.1 M và H2SO4 0,2 M với dung dịch B chứa NaOH 0,3 M và KOH 0,2 M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7.
A. VA/VB =1/4	B. VA/VB = 2/1	C. VA/VB = 1/1	D. VA/VB = ½
Câu 37: Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ?
A. Thuỷ phân poli(vinylclorua) trong môi trường kiềm để được poli(vinyl ancol)
B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được tơ lapsan
C. Đồng trùng hợp buta -1,3 -đien và acronitrin để được cao su Buna-N
D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron
Câu 38: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là:
A. 51,85; 48,15.	B. 50,85; 49,15.	C. 49,85; 50,15.	D. 30,85; 69,15.
Câu 39: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 
1, Na2CO3 + H2SO4	 2, Na2CO3 + FeCl3
3, Na2CO3 + CaCl2 	 4, NaHCO3 + Ba(OH)2
5, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6, Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 6	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 6	D. 2, 5, 6
Câu 40: Cho 200ml dung dịch Y gồm Ba(AlO2)2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,78 gam kết tủa. Số mol HNO3 tối đa cần dùng là:
A. 0,15	B. 0,13	C. 0,18	D. 0,07
II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A - Phần dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa C, H, O) là đồng phân của nhau. Biết 14,5 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 8 gam O2 đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,8 gam kết tủa bạc. 
% khối lượng của mỗi chất trong X là :
A. 20 % và 80 %.	B. 85 % và 15 %	C. 75 % và 25 %	D. 50% và 50%.
Câu 42: Đun nóng 30 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete. Biết các ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol trên có thể là:
A. C2H5OH và C4H9OH hoặc CH3OH và C4H9OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. CH3OH và C4H9OH
Câu 43: Cho sơ đồ : 
Xenlulozơ C6H12O6 C2H5OH C4H6 Cao su buna.
Khối lượng gỗ (chiếm 95% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su là bao nhiêu?
A. 12,4 tấn	B. 23,5 tấn	C. 15,8 tấn	D. 22,3 tấn
Câu 44: Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO2, NO2 .v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. than hoạt tính	B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính	D. đồng (II) oxit và mangan đioxit
Câu 45: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22 % Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3–CH=CH–CºCH.	B. CH2=CH–CH2–CºCH.
C. CH2=CH–CºCH	D. CH2=CH–CH2–CH2–CºCH.
Câu 46: Giữa muối đicromat (Cr2O72-) có màu đỏ da cam và muối cromat (CrO42-) có màu vàng tươi có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau:
                Cr2O72-  +  H2O                   2CrO42-        +   2H+
          (màu vàng da cam)                           (màu vàng tươi)
  Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng:
A. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
B. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi
C. Thấy màu vàng da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút
D. Không thấy có hiện tượng gì vì không có xảy ra phản ứng
Câu 47: Ch

File đính kèm:

  • docE THI DH CUC HAY CHUYEN HUNG VUONG PHU THO2011.doc
Giáo án liên quan