Đề thi học kỳ I môn hóa khối 11

1. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :

A). CaO + 3C CaC2 + CO B). C + 2H2 CH4

C). C + CO2 2CO D). 4Al + 3C Al4C3

2. Phản ứng hóa học không xảy ra giữa các cặp chất nào sau đây (điều kiện phản ứng thích hợp) .

A). CaO + C B). Ca3(PO4)2 + H3PO4 (dd) .

C). Ca3(PO4)2 + AgNO3 (dd) D). Fe2O3 + CO .

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn hóa khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA 
Khối 11 - Chuẩn
Thời gian : 50’ 
I/. Trắc nghiệm : (3đ) 
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : 
A). CaO + 3C CaC2 + CO 	B). C + 2H2 CH4 
C). C + CO2 2CO 	D). 4Al + 3C Al4C3 
Phản ứng hóa học không xảy ra giữa các cặp chất nào sau đây (điều kiện phản ứng thích hợp) . 
A). CaO + C 	B). Ca3(PO4)2 + H3PO4 (dd) . 
C). Ca3(PO4)2 + AgNO3 (dd) 	D). Fe2O3 + CO . 
Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là : 
A- 0,33M 	B- 0,66M 	C- 0,44M 	D- 1,1M 
Dãy những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội ? . 
A- Fe ; Al 	B- Cu ; Ag ; Pb 	C- Zn ; Pb ; Mn 
Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch thu được là : 
A). NaHCO3 	B). Na2CO3 
C). NaHCO3 và Na2CO3	D). Na2CO3 và NaOH dư . 
Cho HNO3 đặc vào than nung nóng, có khí bay ra là : 
A- CO2 B- NO2	 C- h.hợp khí CO2 và NO2 D- Không có khí bay ra 
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào ? 
A). Ag2O ; NO2 	B). Ag2O ; NO2 ; O2 C). Ag ; NO2 ; O2 	D). Ag2O ; O2 
Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1 M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (đkc) : 
A- 2,24 lít 	B- 1,12 lít 	C- 0,112 lít 	 	D- 4,44 lít 
Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch HCl; HNO3; H3PO4 là : 
A- Quỳ tím 	B- Cu 	 	C- dd AgNO3 	D-Cuvà AgNO3 
Công thức hóa học của Magiê photphua là : 
A- Mg2P2O7 	B- Mg2P3 	C- Mg3P2 	D- Mg3(PO4)2 
Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ? 
A- NH4Cl 	B- NH4NO3 	C- (NH4)2SO4 	D- (NH2)2CO 
Cho 3,12 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat của tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2 (đktc) và 3,45 g muối clorua. Giá trị của V là : 
A- 6,72 lít 	B- 3,36 lít 	C- 0,67 lít 	D- 0,672 lít 
II/- Tự luận : (7đ) . 
	1/- Viết các phản ứng theo sơ đồ : 
NH4ClNH3NONO2HNO3H3PO4Ca3(PO4)2Ca(H2PO4)2 H3PO4 
	2/- Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : 
	Na2CO3 ; NH4NO3 ; Na3PO4 ; NaCl ; K2S . 
	3/- Cho 15g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 200 ml dd HNO3 loãng. Phản ứng xảy ra vừa đủ thu được 3,36 lít khí (đkc) và dd A . 
	a). Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp . 
	b). Tính CM dung dịch HNO3 đem dùng . 
	c). Tính CM dung dịch A . 
(Học sinh được dùng bảng tuần hoàn) 
ĐÁP ÁN MÔN HÓA - 11 CHUẨN 
I/- Trắc nghiệm (3 điểm/12 câu) 
	1C 	2C	3A 	4A	5B 	6C 
	7C 	8A 	9D 	10C 	11D 	12D 
II/- Tự luận : (7 điểm) 
	Câu 1 : 2 điểm/8 phản ứng 
	Câu 2 : 2 điểm 
	Câu 3 : 3 điểm 
	a). Viết 2 phương trình (1,5đ) . 
	mCu 	= 14,4 g 
	mCuO 	= 0,6 g 
	b). CM 	= 1,23 M 
	c). CM	 	 = 0,465 M 

File đính kèm:

  • docHA11CH~1.doc
Giáo án liên quan