Đề thi học kỳ I môn hóa học lớp 12 ( cơ bản)
1. Quá trình ion Na+ bị khử là :
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dd HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3
n là : A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl ( Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cl = 35,5 ) 3. Nhóm gồm các kim loại đều tác dụng với nước lạnh tạo dd kiềm là : A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, Ca, K D. K, Na, Ca, Zn 4. Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là : A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxihóa yếu D. Tính oxihóa mạnh 5. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là : A. Tác dụng với nước B. Tác dụng với oxi C. Tác dụng với dd axit D. Tác dụng với dd muối 6. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm A. Na – K – Cs – Rb – Li B. Cs – Rb – K – Na – Li C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na- Rb – Cs 7. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dd CuSO4 là : A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , dd nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh 8. Cho 3,136 lít khí CO2 (ở đkc) đi qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thấy tách ra m gam kết tủa .Trị số của m là : A. 10g B. 8g C. 6g D. 12g ( Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ) 9. Có các chất : NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. NaCl,NaOH B. NaOH, HCl C. NaOH, Na2CO3 D. NaCl, HCl 10. Chọn câu không đúng : A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ ; Mg2+ B. Nước không có chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm C. Nước có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần D. Nước có chứa một trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời 11. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dd HCl thì thu được 5,6 lít khí (đkc) . Hai kim loại này là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba ( Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 87 ; Ba = 137 ) 12. Dẫn V lít khí CO2 ở (đktc) qua 100 ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa . Giá trị của V là: A. 3,136 lít B. 1,344 lít . C. 3,336 lít hoặc 1,122 lít D. 1,344 lít hoẳc 3,136 lít 13. Trường hợp có kết tủa khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH 14. cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra o,6 mol khí ở (đktc) . Khố lượng Al trong hỗn hợp là : ( Al = 27 ; O = 16) A. 21,6 g B. 5,4 g C. 16,2 g D. 10,8 g 15. Một dd có chứa a mol NaOH tác dụng với dd có chứa b mol AlCl3 . Điều kiện để thu được kết tủa là : A. a > 4b B. a b 16. Al2O3 là một oxit : A. Có tính khử B. Có tính oxi hóa C. Có tính bazơ D. Có tính lưỡng tính 17. Cho phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 .Chất có tính oxihóa trong phản ứng là : A. Al B. NaOH C. NaAlO2 D. H2O 18 . Kim loại X có tính chất sau: 1. Nhẹ ,dẫn điện tốt 2. phản ứng với dd axit 3. Tan trong dd kiểm và giải phóng H2 . X là kim loại : A. Al B. Mg C.Cu D. Fe 19. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp : A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch 20. Có ba chất : Mg, Al, Al2O3 . Một thuốc thử có thể nhậ biết được ba chất trên là : A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4 21. Natrihidrocacbonat là hợp chất có tính : A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính 22. Một loại nước cứng có chứa cation Ca2+ và anion HCO3- . Chất có thể làm mềm loại nước cứng trên là : A. NaOH B. HCl C. NaCl D. HNO3 23. Fe có Z = 26 , cấu hình electron của Fe2+ là : A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s22s22p63s23p63p64s2 C. 1s22s22p63s23p64s23d8 D. 1s22s22p63s23p63d6 24. Nhôm ,sắt không hòa tan trong dung dịch : A. HCl đặc nguội B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội 25. Sắt không tan trong dung dịch : A. FeCl3 B. FeCl2 C. AgNO3 D. CuSO4 26. Nguyên liệu dùng để sản xuất gang thường là quặng : A. xiđerit B. hematic C. manhetic D. Pirit sắt 27. Sơ đồ dùng để khử sắt ra khỏi oxit trong quá trình luyện gang là: A. Fe3O4 à Fe2O3 à FeO à Fe B. Fe2O3 à Fe3O4 à FeO à Fe C. FeO à Fe3O4 à Fe2O3 à Fe D. Fe3O4 à FeO à Fe2O3 à Fe 28. Trong các chất : Fe(OH)2 , FeO , Fe, FeCl3 . Chất chỉ thể hiện tính oxihóa là : A. FeCl3 B. Fe(OH)2 C. Fe D. FeO 29. Điện phân nóng chảy 1,49 gam muối clorua của một kim loại kiềm . Ở anôt thu được 224cm3 khí ở đkc. Kim loại kiềm là : A. Li B. Na C. K D. Rb 30. Điện phân nóng chảy a gam NaCl . Ở anot thu được 1,12 lít khí ở đkc . Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 75%. Giá trị của a là : A. 5,58 gam B. 2,625 gam C. 4,39 gam D. 7,80 gam 31. Hòa tan 4,6 gam kim loại Na vào nước thì thu được 200 gam dung dịch . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 2,3 % B. 4,6 % C. 4,0 % D. 8,0 % 32. Nung 100 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổithì thu được 84,5 gam chất rắn .Khối lượng của KHCO3 trong hỗn hợp là: A. 50,0gam B. 12,5 gam C. 25,0 gam D. 42,0 gam ( K = 39 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ) 33. Cation M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Nguyên tố M là : A. S B. K C. Ar D. Ca 34. Hòa tan kim loại Mg bằng dd HNO3 loãng , sản phẩm khử duy nhất là N2O .Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là : A. 14 B. 24 C. 20 D.10 35. Hòa tan 9,6 gam Cu và 8,4 gam Fe (ờ dạng bột ) bằng dd HNO3 loãng thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của m là : A. 4,48 lít B. 5,60 lít C. 16,8 lít D. 13,44 lít ( Cu = 64 ; Fe = 56 ) 36. Cho 1,86 gam hợp kim Mg-Al vào dd HNO3 đặc nguội thấy sinh ra 0,224 lít NO2 duy nhất (đktc) .Khối lượng Mg trong hợp kim là : A. 0,12 gam B. 1,62 gam C. 0,36 gam D. 1,50 gam ( Mg = 24 ; Al = 27 ) 37. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 . Sau khi phản ứng kết thúc ,lấy đinh sắt ra khỏi dd thấy khối lượng đinh sắt tăng 2,4 gam . Nồng độ mol/ lít ban đầu của dd CuSO4 là : A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M ( Cu = 64 ; Fe = 56 ) 38. Hòa tan 11 gam hỗn hợp kim loại Al và Fe bằng dd H2SO4 loãng vừa đủ thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc) .Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là : A. 50,2 gam B. 49,4 gam C. 24,7 gam D. 25,1 gam ( Cu = 64 ; Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ) 39. Để điều chế kimloại Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng cách : A. Điện phân dd muối clorua bão hòa B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng 40. Ngâm 1 lá kẽm trong 200ml dd AgNO3 nồng độ 0,2M .Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm A. tăng 1,51 gam B. giảm 1,51 gam C. tăng 0,755 gam C. giảm 0,755 gam ( Zn = 65 ; Ag = 108 ; N = 14 ; O = 16 ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ( lớp 12) Họ và tên: Lớp : Khoanh tròn các chữ A,B,C,D đứng trước câu chọn đúng 1. Cho phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 .Chất có tính oxihóa trong phản ứng là : A. Al B. NaOH C. NaOH và H2O D. H2O 2 . Kim loại X có tính chất sau: 1. Nhẹ ,dẫn điện tốt 2. phản ứng với dd axit 3. Tan trong dd kiểm và giải phóng H2 . X là kim loại : A. Al B. Mg C.Cu D. Fe 3. Quá trình ion Na+ bị khử là : A. Điện phân nóng chảy NaOH B. Điện phân dung dịch NaCl C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3 4. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 1,792 lít khí (đkc) ở anot và 3,68 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là : A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl ( Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cl = 35,5 ) 5. cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra o,3 mol khí ở (đktc) . Khố lượng Al trong hỗn hợp là : ( Al = 27 ; O = 16) A. 21,6 g B. 5,4 g C. 16,2 g D. 10,8 g 6. Một dd có chứa a mol AlCl3 tác dụng với dd có chứa b mol NaOH . Điều kiện để thu được kết tủa là : A. a > 4b B. a b 7. Nhóm gồm các kim loại đều tác dụng với nước lạnh tạo dd kiềm là : A. Na, K, Sr, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Mg, Ca, K D. K, Na, Ca, Zn 8. Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là : A. Tính oxihóa mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxihóa yếu D. Tính khử mạnh 9. Chọn câu không đúng : A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ ; Mg2+ B. Nước không có chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm C. Nước có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần D. Nước có chứa một trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời 10. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dd HCl thì thu được 5,6 lít khí (đkc) . Hai kim loại này là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba ( Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 87 ; Ba = 137 ) 11. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là : A. Tác dụng với dd axit B. Tác dụng với oxi C. Tác dụng với nước D. Tác dụng với dd muối 12. Chọn thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm A. Na – K – Cs – Rb – Li B. Cs – Rb – K – Na – Li C. Li – Na – K – Rb – Cs D. K – Li – Na- Rb – Cs 13. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dd CuSO4 là : A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , dd nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh 14. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp : A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch 15. Có ba chất : Mg, Al, Al2O3 . Một thuốc thử có thể nhậ biết được ba chất trên là : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4 16. Cho 3,36 lít khí CO2 (ở đkc) đi qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thấy tách ra m gam kết tủa .Trị số của m là : A. 10g B. 5g C. 15g D. 12g ( Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ) 17. Có các chất : NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. NaCl,NaOH B. NaOH, Na2CO3 C. NaOH, HCl D. NaCl, HCl 18. Dẫn V lít khí CO2 ở (đktc)
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 TIET LAN 3doc(1).doc