Đề thi học kỳ 1 (2007-2008) khối lớp 12 môn hóa học thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất A và C có thể là:

A. CH3 – CH2 – CH3 và CH¬3 – CHCl – CH¬3 B. CH¬3 – CH2 – CH3 và CH¬3 – CH2 – CH2Cl

C. CH3 – CH = CH2 và CH3 – CH2 – CH2Cl D. CH3 – CH = CH2 và CH3 – CHCl – CH3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 (2007-2008) khối lớp 12 môn hóa học thời gian làm bài : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
 TRƯỜNG THPT AN ĐÔNG
 ĐỀ THI HỌC KỲ I (2007-2008)
 KHỐi LỚP 12
 MÔN HÓA HỌC
 Thời gian làm bài : 60 phút
MÃ ĐỀ : 127
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
Các chất A và C có thể là:
A. CH3 – CH2 – CH3 và CH3 – CHCl – CH3
B. CH3 – CH2 – CH3 và CH3 – CH2 – CH2Cl
C. CH3 – CH = CH2 và CH3 – CH2 – CH2Cl
D. CH3 – CH = CH2 và CH3 – CHCl – CH3
Câu 2: Cho quỳ tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
B. CH3COOH
C. H2N – CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
Câu 3: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (có nhóm amin bậc nhất)
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ rượu có tên gọi 3 – metylbutanol – 2 là:
A. 3 – metylbuten – 2
B. 2 – metylbuten – 1
C. 3 – metylbuten – 1
D. 2 – metylbuten – 2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic và anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
C. Phenol có tính axit yếu còn anilin có tính bazơ yếu
D. Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brôm
Câu 6: Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là:
A. H2SO4 > CH3COOH > H2CO3 >C6H5OH
B. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > H2CO3
C. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > H2CO3
D. H2SO4 > C6H5OH > H2CO3 > CH3COOH
Câu 7: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào một bình chứa HCOOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí thoát ra hết thì trong bình có:
A. (HCOO)2Mg , Cu, HCOOH dư
B. (HCOO)2Cu và Mg
C. (HCOO)2Mg , (HCOO)2Cu, HCOOH dư
D. (HCOO)2Mg và Cu
Câu 8: Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glyxerin, glucozơ chỉ dùng hóa chất duy nhất là:
A. Cu(OH)2
B. Na
C. AgNO3/NH3
D. CuO
Câu 9: Để điều chế hợp chất RCOOCH2R phải dùng hai chất nào dưới đây?
A. RCH2OH và ROH
B. RCOOH và RCH3
C. RCH2OH và RH
D. RCOOH và RCH2OH
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ® X ® Y ® axit axetic
 X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, rượu etylic
B. Rượu etylic, anđehit axetic
C. Glyxerin, rượu etylic
D. Glucozơ, glyxerin
Câu 11: Có 3 ống nghiệm: ống 1 đựng rượu etylic, ống 2 đựng axit axetic, ống 3 đựng anđehit axetic. Cho Cu(OH)2 vào cả 3 ống nghiệm rồi đun nóng thì:
A. Ống 2 và ống 3 có phản ứng còn ống 1 không có phản ứng
B. Ống 1 có phản ứng, còn ống 2 và ống 3 không có phản ứng
C. Ống 3 có phản ứng, còn ống 1 và ống 2 không có phản ứng
D. Cả 3 ống đều có phản ứng
Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp gồm axit axetic và anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 21,6 gam bạc kết tủa. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là (Cho H = 1, C = 12 O = 16, Ag = 108)
A. 51,11% và 48,89%
B. 54% và 46%
C. 44% và 56%
D. 56% và 44%
Câu 13: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam kim loại kết tủa. Công thức phân tử hai anđehit trên là (Cho H= 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH3CHO và HCHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C3H7CHO và C4H9CHO
D. C2H5CHO và C3H7CHO
Câu 14: Cho các chất: Glucozơ (X), mantozơ (Y), saccarozơ (Z), xenlulozơ (T). Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A. Y, Z
B. X, Z
C. Z, T
D. X, Y
Câu 15: Có thể phân biệt hai chất HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
A. Na
B. CaCO3
C. AgNO3/NH3
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Cho 0,3 mol rượu mạch hở X tác dụng hết với Na thu được 6,72 lít khí hydro (đktc). X là rượu:
A. Không xác định được số nhóm chức
B. Hai chức
C. Đơn chức
D. Ba chức
Câu 17: Cho các chất: NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < (CH3)2NH
B. (CH3)2NH < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2
C. NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH2
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
Câu 18: Khí thoát ra từ quá trình lên men rượu m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. m có giá trị là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 180 gam
B. 45 gam
C. 135 gam
D. 90 gam
Câu 19: Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là:
A. CH3CH2CH2COOH
B. (CH3)2CHCOOH
C. HCOOH
D. CH3CH2COOH
Câu 20: Glyxin có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2
B. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch brom
C. C6H5OH, HCl, NaOH, Cu(OH)2
D. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3
Câu 21: Phản ứng kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polyme) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ (thường là nước, amoniac ) được gọi là:
A. Phản ứng tổng hợp
B. Phản ứng polyme hóa
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 22: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất:
A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3 và saccarozơ
C. C2H5OH và C3H5(OH)3
D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch rượu metylic, axit acrylic, axit propionic đựng trong các lọ mất nhãn là:
A. Quỳ tím, Cu(OH)2
B. Quỳ tím, dung dịch Br2
C. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
Câu 24: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. Vinyl clorua
B. Metyl metacrylat
C. Propylen
D. Stiren
Câu 25: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerin?
A. Chất béo (lipit)
B. Este no đơn chức
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 26: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. C6H5OH
C. CH3CH2CH2COOH
D. Câu B và C đúng
Câu 27: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và mantozơ
B. Glucozơ và mantozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Glucozơ và saccarozơ
Câu 28: Cho các dãy chuyển hóa sau: 
X, Y lần lượt là:
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
B. Đều là ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
Câu 29: C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 30: Metyl metacrylat là sản phẩm của thu được từ phản ứng este hóa xảy ra giữa:
A. CH2 = CH – COOH và C2H5OH
B. . 
 và CH3OH
C. CH2 = CH – CH2OH và CH3COOH
D. CH2= CH-CH2OH và CH3COOH
Câu 31 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.	B. 
C.	D.
 Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ, vô cơ là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
C. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường bazơ sẽ thu được rượu và muối của axit
D. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu.
Câu 33: Cho các chất: CH2OH – COOH (1), glucozơ (2), glyxerin (3), axit aminoaxetic (4). Các chất thuộc loại hợp chất tạp chức là:
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam một este no đơn chức cần dùng hết 4,48 gam O2. Công thức phân tử của este là:
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu 35: Lấy 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp cho tác dụng hết với Na. Khí H2 sinh ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) đun nóng thì thu được 0,9 gam nước. Công thức của hai rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C4H9OH và C5H11OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 36: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa các cặp chất nào sau đây?
A. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2
B. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)4 – NH2
C. HOOC – (CH2)6 – COOH và H2N – (CH2)4 – NH2
D. HOOC – (CH2)6 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2
Câu 37: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. Anđehit axetic
B. Axit fomic
C. Axit axetic
D. Rượu etylic
Câu 38: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau.
 - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54 gam nước
 - Hydro hóa hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 0,112 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 0,672 lít
Câu 39: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C6H5OH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 40: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn gọi là phản ứng:
A. Hydrat hóa
B. Xà phòng hóa
C. Este hóa
D. Crackinh
Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, Na = 23, Cu = 64, Ca = 40
 HẾT

File đính kèm:

  • docDE 127.doc
Giáo án liên quan