Đề thi học kì I - Môn Toán Khối 12(cơ bản)
ĐỀ I
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 90 PHÚT
NĂM HỌC:2008-2009
Câu1: Cho hàm số: y = x4 – 8x2 + 10
(2đ) 1> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số đã cho.
(1đ) 2> Dựa vào đồ thị (c), biện luận theo m số nghiệm của phương
trình: x4 – 8x2 – m + 9 = 0.
ĐỀ THI HỌC KÌ I-KHỐI 12(CƠ BẢN) ĐỀ I MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC:2008-2009 Câu1: Cho hàm số: y = x4 – 8x2 + 10 (2đ) 1> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số đã cho. (1đ) 2> Dựa vào đồ thị (c), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 8x2 – m + 9 = 0. Câu2: Giải phương trình và bất phương trình sau: (1đ) 1> (1đ) 2> (1đ) 3> Câu3:(1đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sinx -sin3x trên đoạn . Câu4: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng a. (2đ) 1> Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD). (1đ) 2> Tính tỉ số thể tích hình chóp S.ABCD và thể tích hình nón đỉnh S ngoại tiếp hình chóp đó. ĐỀ THI HỌC KÌ I-KHỐI 12(CƠ BẢN) ĐỀ II MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 90 PHÚT NĂM HỌC:2008-2009 Câu1: Cho hàm số: y = x4 – 2x2 + 1 (2đ) 1> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số đã cho. (1đ) 2> Dựa vào đồ thị (c), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 2x2 – m + 2 = 0. Câu2: Giải phương trình và bất phương trình sau: (1đ) 1> (1đ) 2> (1đ) 3> Câu3:(1đ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sinx -sin3x trên đoạn . Câu4: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng a. (2đ) 1> Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD). (1đ) 2> Tính tỉ số thể tích hình chóp S.ABCD và thể tích hình nón đỉnh S ngoại tiếp hình chóp đó. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ I:(ĐỀII:tương tự) Câu1: 1> 0,25đ D = R 0,75đ y’=4x3 – 16x ; y’=0 4x(x2 -4) = 0 0,5đ x - -2 0 2 + y’ - 0 + 0 - 0 + y + 10 + -6 -6 0,5đ:Vẽ đồ thị và nhận xét: y 2> 0,5đ: x4-8x2+10=m+1(1) Số nghiệm (1) bằng số giao điểm (c) và đt y=m+1 0,5đ: m<-7:ptvn;m=-7 pt có 2n0k -7<m<9:pt có 4n0;m=9:3n0; m>9:2n0 10 -2 2 x Câu2: -6 1> 0,5đ: x2 -2x -3=-x-1 0,5đ x2 –x -2 = 0 x=-1 hoặc x=2 2> 0,5đ: 9.9x – 3.3x – 6 =0 9.(3x)2 – 3.3x – 6 =0 0,5đ: Đặt: t=3x đk t>0 9t2 -3t -6 =0 t=1(t) hoặc t=-6/9 (loại) Giải ra ta được: x=0 3>0,5đ:ĐK: x>0 Đặt: t= log0,5x bài toán trở thành : t2 – 2t -30 -1t3 0,5đ: giải ra ta được: Câu3:0,5đ: Đặt: t=sinx (0t1) bài toán trở thành :y=2t-t3 S 0,5đ: y’=2-4t2 =0 t2= suy ra t=(vì thoả đk) GTLN=: GTNN= 0 a Câu4:1> 0,5đ: Hình vẽ D C 0,5đ: Chỉ ra được SO là khoảng cách 1đ: SO=a/2 0 A a B 2>0,5đ: VhcSABCD=1/3.a2.SO; Vhn=1/3.OA2..SO 0,5đ:
File đính kèm:
- TOAN 12(2).doc