Đề thi học kì I môn: Hóa 9 trường THCS Long Hiệp

B/ ĐỀ KIỂM TRA

I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,25đ)

Câu 1: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:

A. CO2, SO2, CuO.

B. SO2, Na2O, CaO.

C. CuO, Na2O, CaO.

D. CaO, SO2, CuO.

Câu 2: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh.

B. Có khí thoát ra.

C. Có kết tủa đỏ nâu.

D. Kết tủa màu trắng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Hóa 9 trường THCS Long Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MINH LONG
TRƠNGF THCS LONG HIỆP
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút
A/ Bảng ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức
 Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của bazơ .
Câu 3
0,25 đ
0,25đ
Tính chất hóa học của axit
Câu 1
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
0,5 đ
Tính chất hóa học của muối
Câu 5
0,25 đ
Câu 2
0,25 đ
0,5 đ
Tính chất hóa học của oxit
Câu 6
0,25 đ
0,25đ
Kim loại
Câu 4
0,25 đ
Câu 7
0,25 đ
0,5 đ
Nhận biết hiện tượng thí nghiệm
Câu 9
1 đ
1 đ
Tổng hợp
Câu 10
1 đ
1 đ
Viết PTPƯ
Câu 11
3 đ
3 đ
Tính toán hóa học
Câu 12
3 đ
3 đ
Tổng 
3,25 đ
0,25 đ
3 đ
0,5 đ
3 đ
B/ ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. CO2, SO2, CuO. 
B. SO2, Na2O, CaO. 
C. CuO, Na2O, CaO.
D. CaO, SO2, CuO.
Câu 2: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
Có kết tủa trắng xanh.
Có khí thoát ra.
Có kết tủa đỏ nâu.
Kết tủa màu trắng.
Câu 3: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh 	
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước 	
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng 	 B. Lưu huỳnh	C. Thủy ngân 	D. Kẽm
Câu 5: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:
A. AgNO3	B. KOH	C. HCl	D. KCl
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,	B. Na2O.	C. SO2,	D. P2O5
Câu 7: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là :
Dung dịch KOH
Nước
Dung dịch HCl
D. Dung dịch H2SO4 loãng . 
Câu 8: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
 A. 1,12 lít .	B. 2,24 lít.	
C. 11,2 lít.	D. 22,4 lít.
Câu 9: (1đ) Hãy nối cột bên trái (thí nghiệm) với cột bên phải (hiện tượng quan sát) sao cho đúng:
Thí nghiệm 
Hiện tượng quan sát được.
1.Cho Zn vào dung dịch HCl
2.Nung KMnO4 rắn.
3.Đun nhẹ hỗn hợp HCl và MnO2.
4.Cho CaCO3 vào dung dịch HCl
A. Tạo ra chất khí màu vàng lục, hơi hắc.
B. Tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Tạo ra chất khí cháy ngọn lửa màu xanh.
D. Tạo ra chất khí làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy
E. Không có hiện tượng gì.
Câu 10:Hãy điền chữ Đ ( Đúng ) hoặc S ( Sai ) để khẳng định các câu sau :
TT
Đúng
Sai
1
Dung dịch hổn hợp hai muối NaCl và NaClO được gọi là nước giaven.
2
Dãy hoạt động hóa học của kim loại như sau:
 K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, H, Ag, Au
3
Fe + Cl2 FeCl2
4
Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối : Na2SO4 và CuSO4 .
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 11: (3 đ)Viết các PTHH thực hiện những chuỗi biến hoá sau:
(1))
 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
(2)
Fe 
 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 
Câu 12: (3 đ)Cho 100 ml dung dịch HCl 1,5M tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 2M
Viết phương trình hóa học.
Tính thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng
Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
( cho biêt: Ag=108; Cl=35,5; Fe=56)
C/ ĐÁP ÁN
I/ Phẩn trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
D
B
B
A
B
Điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 9: 
Đáp án nối
Điểm
1 _ C 
0,25 đ
2 _ D 
0,25 đ
3 _ A 
0,25 đ
4 _ B
0,25 đ
Câu 10: 
Câu
Đúng
Sai
Điểm
1
Đ
0,25 đ
2
S
0,25 đ
3
S
0,25 đ
4
Đ
0,25 đ
II/ Phần tự luận:
Câu 11:
Đáp án
Điểm
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,5 đ
(2) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0,5 đ
(3) FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl
0,5 đ
(4) Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3
0,5 đ
(5) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
0,5 đ
(6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
0,5 đ
Câu 12:
Đáp án
Điểm
HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl
nHCl = 0,15 (mol)
Theo PT: n= nHCl = 0,15 (mol)
V= 0,075 lit
Theo PT: nAgCl = nHCl = 0,15 (mol)
mAgCl = 0,15. 143,5 = 215,25 g
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,75 đ

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I.doc
Giáo án liên quan