Đề thi học kì I khối 11 môn Hóa học

Trong các hiđroxit sau, những hiđroxit lưỡng tính là:

A. NaOH và Al(OH)3

B. Al(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2 và Fe(OH)3

D. NaOH và Ca(OH)2

[<br>]

Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20%, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối:

A. Na3PO4 và Na2HPO4

B. NaH2PO4 và Na2HPO4

C. Na3PO4, Na2HPO4 và NaH2PO4

D. Na3PO4 và NaH2PO4

[<br>]

Công thức đúng của quặng apatit là:

A. 3Ca3(PO4)2.CaF2

B. CaPO4

C. CaP2P7

D. Ca3(PO4)2

[<br>]

Cho sơ đồ phản ứng sau: P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O

Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng của phản ứng là:

A. 13

B. 11

C. 15

D. 10

[<br>]

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I khối 11 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 11
Trong các hiđroxit sau, những hiđroxit lưỡng tính là:
A. NaOH và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Fe(OH)3
D. NaOH và Ca(OH)2
[]
Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20%, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối:
A. Na3PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4, Na2HPO4 và NaH2PO4
D. Na3PO4 và NaH2PO4
[]
Công thức đúng của quặng apatit là:
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. CaPO4
C. CaP2P7
D. Ca3(PO4)2
[]
Cho sơ đồ phản ứng sau: P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O
Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng của phản ứng là:
A. 13
B. 11
C. 15
D. 10
[]
Cho 3,45 gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch A. pH của dung dịch là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
[]
Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng hết với 100 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. kiềm
B. axit
C. trung tính
D. lưỡng tính
[]
Hòa tan hoàn toàn 1,86 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 (loãng) lấy dư thu được 560 ml N2O (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 12,9% và 87,1%
C. 87,1% và 12,9%
D. 60% và 40%
[]
Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n?
A. CH4, C3H8, C4H10 và C5H12
B. C2H4, C2H6, C3H8 và C4H8
C. C2H4, C3H6, C4H8 và C5H10
D. C2H2, C3H4, C4H6 và C5H8
[]
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là: 
A. 5, 1, 1, 3, 10
B. 3, 10, 3, 1, 5
C. 3, 10, 1, 3, 5
D. 1, 3, 1, 10, 5
[]
Các dung dịch axit, bazơ và muối có khả năng dẫn điện là do trong dung dịch có chứa:
A. các phân tử trung hòa
B. các ion tích điện trái dấu chuyển động tự do
C. các cation
D. các anion
[]
Cho sơ đồ phản ứng: N2 NH3 X BaSO4. Công thức của X là:
A. NH4Cl
B. (NH4)2SO4
C. BaCl2
D. NH4NO3
[]
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. CaCO3 Ca2+ + CO
B. NaOH Na+ + OH
C. CH3COOH H+ + CH3COO
D. Na2CO3 Na+ + CO
[]
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H12 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[]
Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
A. Cu2+, Cl, Na+, OH, NO
B. NH, CO, HCO, OH, Al3+
C. Fe2+, K+, NO, NH, OH
D. NO, Cl, Na+, Ca2+, Fe2+
[]
Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào là tập hợp các chất hữu cơ?
A. CH3Cl, CH4, C6H5NH2, CH3COONa
B. CH3COOH, CH3COONa, Na2CO3, C2H2
C. (NH4)2CO3, CO2, CaCO3, C6H6
D. NH4HCO3, C2H5Cl, CH3NH2, H2CO3
[]
Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH3; (2) CHCH; (3) CH4; (4) CH2=CH2; (5) CH3-CH3. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (4) và (5)
C. (1), (3), (4) và (5)
D. (1), (3) và (5)
[]
Để tạo độ xốp cho bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4
B. NaCl
C. CaCO3
D. NH4HCO3
[]
Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam muối M(NO3)n thu được 0,8 gam M2On. Vậy kim loại M là:
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
[]
Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 27. Công thức phân tử của A là:
A. C4H8
B. C4H6
C. C4H10
D. C3H8
[]
Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, KOH. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra 4 lọ hóa chất trên?
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. NaOH
[]
Ion COkhông phản ứng được với những ion nào sau đây?
A. Ba2+, Ca2+, NH
B. H+, Na+, NH
C. NH, Na+, K+
D. Ca2+, Mg2+, Ba2+
[]
Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ là 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. [H+]HNO < [H+]HNO
B. [H+]HNO > [H+]HNO
C. [H+]HNO = [H+]HNO
D. [NO]HNO < [NO]HNO
[]
Phương trình phản ứng: CH3-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH=CH2 + H2 thuộc loại phản ứng:
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng đề hiđro hóa
D. phản ứng đề hiđrat hóa
[]
Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được SiO2?
A. Dung dịch NaOH đặc nóng
B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch HCl
[]
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm:
A. Ag, NO2 và O2
B. Ag2O, NO2 và O2
C. Ag và NO2
D. AgNO2 và O2
[]
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO. Khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên thì:
A. nồng độ PO tăng lên
B. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. cân bằng không chuyển dịch 
[]
Nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào nước được dung dịch A, sau đó dẫn khí CO2 vào dung dịch trên. pH của dung dịch là:
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. không xác định được
[]
Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
[]
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O và tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử của X là:
A. CH3O
B. C2H6O2
C. C2H5O
D. C3H9O3
[]
Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?
A. axit nitric đặc và cacbon
B. axit nitric đặc và lưu huỳnh
C. axit nitric đặc và đồng
D. axit nitric đặc và bạc
MA TRẬN ĐỀ KHỐI 11
Chương
Tổng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
Số câu
Câu
Số câu
Câu
Số câu
Câu
I
8
3
1,10,12
3
14,21,22
2
5,27
II
13
3
3,25,28
6
4,9,11,20,26,30
4
2,6,7,18
III
2
1
17
1
24
0
0
IV
7
2
8,15
3
13,16,23
2
19,29

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky 1 goc.doc
Giáo án liên quan