Đề thi học kì I (2007 – 2008) môn: hoá học 11 thời gian: 50 phút
1. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau:
A. 2 B.3 C. 4 D. vô số
2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 loãng:
A. Không có hiện tượng gì. B. Dd có màu xanh, H2 bay ra.
C. Dd có màu xanh, khí màu nâu bay ra. D. Dd có màu xanh, khí không màu bay ra.
TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2007 – 2008) MÔN: HOÁ HỌC 11 THỜI GIAN: 50 PHÚT ĐỀ 111 TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau: A. 2 B.3 C. 4 D. vô số Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 loãng: A. Không có hiện tượng gì. B. Dd có màu xanh, H2 bay ra. C. Dd có màu xanh, khí màu nâu bay ra. D. Dd có màu xanh, khí không màu bay ra. Dẫn 2,24 lít khí hidroclorua (đkc) vào 1 lít nước. Giả sử thể tích dd không thay đổi thì dd thu được có pH là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Dung dịch bazơ ở 250C có : A. [H+] = 1,0.10-7 M B. [H+] < 1,0.10-7 M C. [H+] > 1,0.10-7 M D. [H+] [OH-] > 1,0.10-14 Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là: A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan D. H3PO4 Những người đau dạ dày thường có pH < 2 thấp hơn so với mức bình thường pH = 2®3. Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít: A. Nước B. Nước đường C. Nước mắm D. dd NaHCO3 Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây: A. Than gỗ B. Xenlulozơ C. Mg D. Xăng Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn: A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2 Một dd A tác dụng với dd NaOH sinh ra khí làm xanh quỳ tím ẩm đồng thời tác dụng với dd BaCl2 sinh ra kết tủa trắng không tan trong dd axit. A là dd của: A. (NH4)2SO4 B. (NH4)2CO3 C. NH4Cl D. KNO3 Cho dd có chứa 8,4 gam KOH tác dụng với dd có chứa 9,8 gam H3PO4. Hỏi dd thu được có những muối nào? (cho K=39; O=16; H=1; P=31) A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4 C. K2HPO4 D. K3PO4 Người ta dùng chất nào sau đây để khắc hình , chữ lên thuỷ tinh: A. HCl B. HNO3 đặc C. HF D. H2SO4 đặc. Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- ® H2SiO3 ¯ ứng với phản ứng giữa chất nào sau đây: A. Axit cacbonic với natri silicat B. Axit cacbonic với canxi silicat C. Axit clohidric với natri silicat D. Axit clohidric với canxi silicat TỰ LUẬN (7Đ) Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): (2đ) Na2SiO3 H2SiO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3 NaOH t0 Na3PO4 NaNO3 ? (rắn) (1đ) Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dd sau ( không dùng chất chỉ thị axit – bazơ), chỉ nêu cách nhận biết, không cần viết phương trình phản ứng: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, NaNO3, Na3PO4 (1,5đ) Cho 7,2 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí (đkc) không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí. Xác định tên kim loại M. Viết phương trình dạng phân tử, ion rút gọn khi cho dd amoniac tác dụng với muối clorua của kim loại M ở trên. (2,5đ) Cho 1,12 lít khí CO2 (đkc) vào 700ml dd NaOH 0,1M. Tính CM của dd sau phản ứng (coi thể tích của dd thay đổi không đáng kể). Cô cạn dd sau phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? Cho Na = 23 C = 12 O=16 Cu=64 Zn=65 Mg = 24 Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn. ----------------------------------------------------------Hết ------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2007 – 2008) MÔN: HOÁ HỌC 11 THỜI GIAN: 50 PHÚT ĐỀ 112 TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn: A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2 Một dd A tác dụng với dd NaOH sinh ra khí làm xanh quỳ tím ẩm đồng thời tác dụng với dd BaCl2 sinh ra kết tủa trắng không tan trong dd axit. A là dd của: A. (NH4)2SO4 B. (NH4)2CO3 C. NH4Cl D. KNO3 Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- ® H2SiO3 ¯ ứng với phản ứng giữa chất nào sau đây: A. Axit cacbonic với natri silicat B. Axit cacbonic với canxi silicat C. Axit clohidric với natri silicat D. Axit clohidric với canxi silicat Dung dịch bazơ ở 250C có : A. [H+] = 1,0.10-7 M B. [H+] < 1,0.10-7 M C. [H+] > 1,0.10-7 M D. [H+] [OH-] > 1,0.10-14 Những người đau dạ dày thường có pH < 2 thấp hơn so với mức bình thường pH = 2®3. Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít: A. Nước B. Nước đường C. Nước mắm D. dd NaHCO3 Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 loãng: A. Không có hiện tượng gì. B. Dd có màu xanh, H2 bay ra. C. Dd xó màu xanh, khí màu nâu bay ra. D. Dd có màu xanh, khí không màu bay ra. Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây: A. Than gỗ B. Xenlulozơ C. Mg D. Xăng Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau: A. 2 B.3 C. 4 D. vô số Dẫn 2,24 lít khí hidroclorua (đkc) vào 1 lít nước. Giả sử thể tích dd không thay đổi thì dd thu được có pH là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Cho dd có chứa 8,4 gam KOH tác dụng với dd có chứa 9,8 gam H3PO4. Hỏi dd thu được có những muối nào? (cho K=39; O=16; H=1; P=31) A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4 C. K2HPO4 D. K3PO4 Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là: A. H2SO4 đặc B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan D. H3PO4 Người ta dùng chất nào sau đây để khắc hình , chữ lên thuỷ tinh: A. HCl B. HNO3 đặc C. HF D. H2SO4 đặc. TỰ LUẬN (7Đ) Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): (2đ) Na2SiO3 H2SiO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3 NaOH t0 Na3PO4 NaNO3 ? (rắn) (1đ) Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dd sau ( không dùng chất chỉ thị axit – bazơ), chỉ nêu cách nhận biết, không cần viết phương trình phản ứng: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, NaNO3, Na3PO4 (1,5đ) Cho 19,5 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí (đkc) không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí. Xác định tên kim loại M. Viết phương trình dạng phân tử, ion rút gọn khi cho dd amoniac tác dụng với muối clorua của kim loại M ở trên. (2,5đ) Cho 1,12 lít khí CO2 (đkc) vào 700ml dd NaOH 0,1M. Tính CM của dd sau phản ứng (coi thể tích của dd thay đổi không đáng kể). Cô cạn dd sau phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? Cho Na = 23 C = 12 O=16 Cu=64 Zn=65 Mg = 24 Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn. ----------------------------------------------------------Hết ------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I LỚP 11 MỐN HÓA ĐỀ 111 TRẮC NGHIỆM: C 2. D 3. A 4. B 5. B 6. D 7. B 8. B 9. A 10. B 11.C 12. C TỰ LUẬN: (2đ) 8 phương trình * 0,25 đ = 2 đ (1đ) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 5 mẫu thử: Mẫu tạo khí khai và kết tủa trắng là (NH4)2SO4 0,25đ Mẫu tạo khí khai là NH4Cl 0,25 đ Tạo kết tủa trắng là Na3PO4 0,25đ Cho dung dịch AgNO3 vào 3 mẫu thử còn lại Tạo kết tủa trắng là NaCl 0,25 đ Còn lại là NaNO3 (1,5đ) a. 3M + 8HNO3 ® 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25đ Số mol khí NO: 4,48/22,4 = 0,2 mol Số mol kim loại M: 0,3 mol 0,25đ Khối lượng nguyên tử của M: 7,2/0,3=24 (đvC) 0,25 đ Vậy kim loại M là Mg 0,25 đ b. MgCl2 + 2NH3 + 2H2O ® Mg(OH)2 ¯ + 2NH4Cl 0,25đ Mg2+ +2NH3 + 2H2O ® Mg(OH)2 ¯ + 2NH4+ 0,25 đ (2,5đ) Số mol CO2 : 0,05 mol Số mol NaOH: 0,07 mol Tỷ lệ nCO2/nNaOH= 1,4. Có hai muối tạo thành 0,25 đ NaOH + CO2 ®NaHCO3 0,25 đ x x x 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O 0,25 đ 2y y y Ta có 0,5 đ CM của Na2CO3: 0,02/0,7 = 0,029M 0,25 đ CM của NaHCO3: 003/0,7 = 0,043M 0,25 đ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 0,25 đ x x/2 Khối lượng chất rắn thu được: (106 = 3,71 (gam) 0,5 đ TRƯỜNG THIẾU SINH QUÂN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I LỚP 11 MỐN HÓA ĐỀ 112 TRẮC NGHIỆM: B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. A 10. B 11.B 12. C TỰ LUẬN: (2đ) 8 phương trình * 0,25 đ = 2 đ (1đ) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 5 mẫu thử: Mẫu tạo khí khai và kết tủa trắng là (NH4)2SO4 0,25đ Mẫu tạo khí khai là NH4Cl 0,25 đ Tạo kết tủa trắng là Na3PO4 0,25đ Cho dung dịch AgNO3 vào 3 mẫu thử còn lại Tạo kết tủa trắng là NaCl 0,25 đ Còn lại là NaNO3 (1,5đ) a. 3M + 8HNO3 ® 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25đ Số mol khí NO: 4,48/22,4 = 0,2 mol Số mol kim loại M: 0,3 mol 0,25đ Khối lượng nguyên tử của M: 19,5/0,3 = 65(đvC) 0,25 đ Vậy kim loại M là Zn 0,25 đ b. ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O ® Zn(OH)2 ¯ + 2NH4Cl 0,25đ Zn2+ +2NH3 + 2H2O ® Zn(OH)2 ¯ + 2NH4+ 0,25 đ (2,5đ) Số mol CO2 : 0,05 mol Số mol NaOH: 0,07 mol Tỷ lệ nCO2/nNaOH= 1,4. Có hai muối tạo thành 0,25 đ NaOH + CO2 ®NaHCO3 0,25 đ x x x 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O 0,25 đ 2y y y Ta có 0,5 đ CM của Na2CO3: 0,02/0,7 = 0,029M 0,25 đ CM của NaHCO3: 003/0,7 = 0,043M 0,25 đ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 0,25 đ x x/2 Khối lượng chất rắn thu được : (106 = 3,71 (gam) 0,5 đ
File đính kèm:
- HOA 11.doc