Đề thi học kì hai năm học 2010 - 2011 môn thi: hóa học – lớp 12

Câu 1: (0,25 điểm)Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt :

A. dd H2SO4 B. dd MgSO4 C. dd CuSO4 D. dd NaOH

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì hai năm học 2010 - 2011 môn thi: hóa học – lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA. 
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
A
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ăn mòn kim loại
Biết điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
- Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực tế.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5 (5%)
2. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm.
Biết được :
- Điều chế kim loại kiềm, KLKT
- Khái niệm về nước cứng 
 Hiểu được : 
- Tính chất hoá học : Tính khử mạnh nhất trong số các kim loại kiềm, KLKT, Nhôm. 
- Tính chất hoá học của một số hợp chất KLK, KLKT, Nhôm.
- Nguyên tắc và sản xuất nhôm. 
- Dự đoán tính chất hoá học, kiểm tra và kết luận về tính chất của đơn chất và một số hợp chất kim loại kiềm, KLKT, Nhôm.
- Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của kim loại kiềm và một số hợp chất của chúng.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp. 
- Áp dụng công thức tính toán giải bài tập vận dụng về kiềm thổ nhôm 
Số câu hỏi
2
7
4
1
14
Số điểm
0,5
1,75
2,0
0,5
4,75 (47,5%)
3. Sắt và một số kim loại quan trọng.
Biết :
- Vị trí , cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính chất vật lí của sắt.
- Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hoá mạnh).
Hiểu: 
+ Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II).
+ Tính oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III). 
- Tính chất hoá học của Đồng, CuO, Cu(OH)2 
- Tính chất của hợp chất crom (III), Cr2O3, Cr(OH)3 
- Tính chất của hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7 
- Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của mỗi kim loại cụ thể.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí đồ dùng làm bằng các kim loại niken, kẽm, thiếc và chì.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng kim loại trong hỗn hợp phản ứng.
- Áp dụng công thức tính toán giải bài tập sắt 
Số câu hỏi
2
6
2
1
10
Số điểm
0,5
1,5
1,0
0,5
3,5 (35%)
4. Phân biệt một số chất vô cơ – Hóa học với KT, XH, MT.
 Một số khái niệm- về ô nhiễm môi trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, nước.
- Vận dụng để phân biệt một số ion cho trước trong một số lọ không dán nhãn.
- Vận dụng để phân biệt một số chất khí
Số câu hỏi
1
2
4
Số điểm
0,25
1,0
1,25 (12,5%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
1,5
(15%)
14
3,5
35(%)
8
4,0
(40%)
2
1,0
(10%)
30
10,0
(100%)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT DÂN TÔC NỘI TRÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: hóa học – lớp 12 
Thời gian làm bài:45 phút; 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Họ, tên:..................................................................................................
Lớp : 
Mã đề thi gốc
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án đúng;
Câu 1: (0,25 điểm)Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt :
A. dd H2SO4 B. dd MgSO4 C. dd CuSO4 D. dd NaOH
Câu 2: (0,25 điểm)Khi để lâu trong không khí ẩm vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình :
 A. Fe bị ăn mòn hóa học 	B. Fe bị ăn mòn điện hóa 
 C. Sn bị ăn mòn hóa học	D. Sn bị ăn mòn hóa học
Câu 3: (0,25 điểm) Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp bằng cách
 A. dùng các chất khử mạnh để khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao
 B. dùng kim loại mạnh hơn đẩy kim loại kiềm ra khỏi dung dịch muối
 C. điện phân nóng chảy halogenua hay hidroxit 
 D.điện phân dung dịch muối có màng ngăn xốp
Câu 4: (0,25 điểm) Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?
	A. Ca2+ , Mg2+ , Cl–.	 B. Ca2+ , Mg2+ , SO42–.
	C. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+	 D. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–.
Câu 5: (0,25 điểm) Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl, quá trình xảy ra ở catot (cực âm ) là: 
 A. Cl- bị oxihoa	 B. Na+ bị khử
 C. Na+ bị oxihoa	D. Cl- bị khử
Câu 6: (0,25 điểm)Phương pháp nào sau đây dùng đề điều chế Al(OH)3 tốt nhất
 A. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NH3 	
 B. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NaOH
 C. Cho dd AlO2- tác dụng với dd H+ 
 D. Cho Al tác dụng với H2O
Câu 7: (0,25 điểm) Tính chất đặc trưng của kim loại là:
 A. Tính oxihoa và tính khử	 	B. Tính bazơ
 C. Tính khử	 D. Tính oxihoa
Câu 8:(0,25 điểm) Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:
 A. Al	 B. Ag	 	C. Zn	D. Fe	
Câu 9: (0,25 điểm) Cặp chất nào không xảy ra pư:
 A. Fe + Cu(NO3)2 	 B. Cu + AgNO3	
 C. Zn + Fe(NO3)2	 D. Ag + Cu(NO3)2
Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3
 A. Làm bột nhẹ để pha sơn.	B. Làm chất độn trong công nghiệp
 C. Làm vôi quét tường	 D. Sản xuất xi măng 
Câu 11: (0,25 điểm)Kim loại nào sau đây đều phản ứng với CuCl2
 A. Fe, Na, Mg	 B. Na, Mg, Ag	C. Ba, Mg, Hg	D. Na, Ba, Ag
Câu 12 : (0,5 điểm) 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu chất rắn có khối lượng là:
 A. 18,1g	 B. 15g	 C. 8,4g D. 10g
Câu 13: (0,5 điểm)Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là : 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là :
 A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2,0
Câu 14: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOh dư thoát ra 6,72 lit khí(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là
 A. 10,8 gam và 5,6 gam B. 5,4 gam và 5,6 gam
 C. 5,4 gam và 8,4 gam D. 5,4 gam và 2,8 gam
Câu 15:(0,5 điểm) Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M . pH của dung dịch tạo thành là
 A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 
Câu 16: (0,5 điểm) Nung 4,8 gam hỗn hợp Al và Al(NO3)3 trong không khí người ta thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 gam. Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là
 A. 18,25% B. 16,25% C. 14,25% D. 11,25%
Câu 17: (0,25 điểm) Cấu hình electron nào sau đây viết đúng
 A. Fe: [Ar]4s13d7 B. Fe3+ : [Ar]3d5 
 C. Fe2+ : [Ar] 3d44s2 D. Fe2+ : [Ar]4s23d4 
Câu 18: (0,25 điểm) Kim loại có thể tan được trong dung dịch HNO3đặc nguội là
 A. Cu B. Cr C. Al D. Fe 
Câu 19: (0,25 điểm)Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hóa là:
 A. Fe(NO3)2, FeCl3 B. Fe(OH)2, FeO
 C. Fe2O3, Fe2(SO4)3 D. FeO, Fe2O3 
Câu 20: (0,25 điểm) Nhận xét nào sau đây đúng 
 A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 
 B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 
 C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 
 D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 
Câu 21: (0,25 điểm)Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng
 A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt 
 B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
 C. Hợp chất crom(III)có một số tính chất hóa học giống hợp chất của nhôm
 D. Hợp chất crom(IV)có nhứng hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh
Câu 22: (0,25 điểm) Trong không khí ẩm các vật dụng bằng đồng bị bao phủ lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
 A. CuO B. Cu2O C. CuCO3 D. (CuOH)2CO3 
Câu 23:(0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất sắt(III)
 A. FeCl3 + NaOH B. Fe(OH)3 
 C. FeCO3 D. Fe(OH)3 + H2SO4 
Câu 24: (0,25 điểm) Nung nóng crom(VI)oxit lên nhiệt độ cao trong chân không thu được một khí và một oxit có màu xanh lục. oxit đó là
 A. CrO B. Cr3O4 C. Cr2O3 D. CrO3 
Câu 25: (0,5 điểm)Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5 M. Giá trị của V là 
 A. 80 B. 40 C. 20 D. 60
Câu 26: (0,5 điểm)Hòa tan hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO3 2M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là:
 A. 64,8 gam B. 54 gam C. 20,8 gam D. 43,2 gam
Câu 27: (0,5điểm) Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là
 A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
Câu 28:(0,5điểm)Có một dung dịch A chứa các ion sau: Al3+, NH, Ag+, Ba2+, Pb2+, Xn-
Xn- là anion nào dưới đây để dung dịch A tồn tại 
 A. HPO B.CO C. SO D. NO
Câu 29: (0,5điểm)Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi các chất NO2, SO2, Cl2, hơi CH3COOH . dùng chất nào sau đây để khử được các chất đó
 A.dung dịch NaOH loãng B. dung dịch NH3
 C. khí H2S D. khí CO2
Câu 30: (0,25điểm) Nhiên liệu cháy tạo ra bụi chì, gây hại đến sức khỏe con người là
 A. khí tự nhiên B. xăng C. gas D. Than đá

File đính kèm:

  • docde gốc thi học kì II.doc
Giáo án liên quan