Đề thi học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 11 THPT – ban cơ bản

Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:

A. Na B. dd Br2 C. quỳ tím D. dd NaOH

Câu 2: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:

A. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) D. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2)

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 11 THPT – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 BT THPT – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:  Lớp 11E
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất.
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:
A. Na
B. dd Br2
C. quỳ tím
D. dd NaOH
Câu 2: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0)
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
D. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2)
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. Không xác định được	
B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
C. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.	
D. số mol CO2 bằng số mol H2O
Câu 4: Chất không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. CH3COCH3
B. C2H2
C. HCHO
D. OHC-CHO
Câu 5: Cho các chất : phenol(1) , etanol (2) , dimetylete(3), metanol (4). Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự:
A. 4> 3> 2> 1
B. 2> 1>3>4
C. 3> 2>4>1
D. 1 > 2 >4> 3
Câu 6: Axit axetic không tác dụng được với:
A. Na
B. C2H5OH
C. CaCO3
D. Na2SO4
Câu 7: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt: axetilen, etilen, etanal.
A. quì tím
B. KMnO4
C. AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là:
A. C2H5CHO
B. HCHO
C. CH3CHO
D. CH4
Câu 9: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOH
B. CH2=CHCOOH
C. C2H6
D. C2H5OH
Câu 10: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết s và p
B. Hai liên kết s
C. Liên kết s
D. Liên kết p
Câu 11: Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch Brôm	
B. Quỳ Tím
C. Na kim loại
D. Dung dịch NaOH
Câu 12: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. anđehit axetic
B. phenol
C. axit clohiđric
D. axit axetic
Câu 13: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được:
A. ancol no đơn chức bậc 1	
B. ancol no đơn chức bậc 2
C. ancol no đơn chức bậc 3	
D. axit cacboxylic no đơn chức
Câu 14: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. Na
B. HCl
C. NaOH
D. Na2CO3
Câu 15: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:
A. 2-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-3-en
C. 2-metylbut-2-en	
D. 3-metylbut-1-en
Câu 16: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là:
A. propanal
B. anđehit axetic	
C. anđehit fomic.
D. axeton
Câu 17: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:
A. etanal
B. axit etanoic
C. glixerol
D. etanol
Câu 18: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
Câu 19: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. metanal, axeton
B. etanal, axetilen
C. metanol, axetilen	
D. etanol, metanal
Câu 20: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMã đề 132.doc
Giáo án liên quan