Đề thi học kì 2 môn: Toán, khối 11
II. Phần riêng.
A. Dành cho ban cơ bản:
Câu 4a:(1 điểm). Cho hàm số y=2x3-3x2+2 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó biết tung độ tiếp điểm bằng 2.
SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT GANG THÉP ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ 1 Môn: Toán, khối 11 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 1 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh. Câu 1:( 3 điểm). Tính các giới hạn sau: Câu 2:( 1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm đã chỉ ra. tại x=7 Câu 3:( 4 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại C và D, có CD = DA = a, CB = 2a, . Hai mặt bên (SCD) và (SCB) cùng vuông góc với mặt đáy. a. CMR: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b. Tính khoảng cách giữa CD và SB. c. Gọi I là trung điểm của SD, mặt phẳng (CBI) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện. II. Phần riêng. A. Dành cho ban cơ bản: Câu 4a:(1 điểm). Cho hàm số y=2x3-3x2+2 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó biết tung độ tiếp điểm bằng 2. Câu 5a:( 1 điểm). Cho hàm số . Tính y”() B. Dành cho ban Nâng cao: Câu 4b:(1 điểm). Cho hàm số y= .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 5x + 12. Câu 5b:(1 điểm). Cho hàm số . Chứng minh rằng: . Hết Họ và tên thí sinh: .Lớp: SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT GANG THÉP ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ 1 Môn: Toán, khối 11 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 2 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1:( 3 điểm). Tính các giới hạn sau: Câu 2:( 1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm đã chỉ ra tại x= -3 Câu 3:(4 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có AB = BC = a, AD = 2a, SA = a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. a. CMR: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b. Tính góc giữa SC và (ABCD). c. Gọi E là trung điểm của SB, mặt phẳng (ADE) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện. II. Phần riêng. A. Dành cho ban cơ bản: Câu 4a:(1điểm). Cho hàm số y= - 4x3+6x2-5 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó biết tung độ tiếp điểm bằng -5. Câu 5a:( 1 điểm).Cho hàm số . Tính y”() B. Dành cho ban Nâng cao: Câu 4b:(1điểm). Cho hàm số y= .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = -5x + 2. Câu 5b:( 1 điểm). Cho hàm số . Chứng minh rằng: Hết Họ và tên thí sinh: .Lớp: ĐÁP ÁN CHẤM THI HKII MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010-2011 §Ò 1: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 (3,0đ) vì có; và . = 1,0 1,0 1,0 Câu 2 (1.0đ) + Hàm số f(x) luôn xác định trên + Ta có: f(7)=3; ; Do đó hàm số đã cho liên tục tại x=7 0,25 0,5 0.25 Câu 3 (4 đ) A B D C S I J + Vẽ hình đúng(có kí hiệu vuông góc) a)+ Do Hai mặt bên (SCD) và (SCB) cùng H vuông góc với mặt đáy (ABCD) nên suy ra tức vuông tại C Từnên tức vuông tại C Và từ nên mà , suy ra hayvuông tại D. Theo bài ra có tam giác SCD vuông cân tại C. Khi đó ta tính được Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó và AM=a. Do đó tam giác AMB vuông cân tại M, tức . Khi đó ta có: vuông tại A b) Có CD và SB chéo nhau và nên khoảng cách từ CD đến SB bằng khoảng cách từ C đến SB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên SB. Khi đó CH chính là khoảng cách từ CD đến SB. Ta có c) Do AD//CB nên với J là trung điểm của SA. Khi đó và Khi đó thiết diện là hình thang vuông CBJI. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (1đ) TXĐ : D=R y’=6x2-6x. Gpt 2x3-3x2+2=2 ta được x=0 và x= 3/2. +Tại x=0 suy ra Tiếp tuyến thứ nhất: y=2 + Tại x=3/2Tiếp tuyến thứ 2 là: 0,25 0,25 0,25 0,25 b)TXĐ: D= Có . GPt + Tại x=-1 y=-3. Tiếp tuyến thứ nhất là : y=5x+2 + Tại x=-3 y=-7. Tiếp tuyến thứ hai là : y=5x+22 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (1 đ) a)TXĐ: D=R; y’=sinx+xcosx; y”=2cosx-xsinx. Khi đó: 0,5 0,5 b)TXĐ: D=R; y’=sinx+xcosx; y”=2cosx-xsinx. Khi đó: 0,5 0,5 Hết §Ò 2: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 (3,0đ) vì có; và = 1,0 1,0 1,0 Câu 2 (1.0đ) + Hàm số f(x) luôn xác định trên Ta có: f(-3)=; ; Do đó hàm số đã cho liên tục tại x=-3C D B A S E F 0,25 0,5 0.25 Câu 3 (4đ) + Vẽ hình đúng(có kí hiệu vuông góc) a)+ Do hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) nên suy ra tức vuông tạiA Do nên tức vuông tạiA Do nên và , suy ra hayvuông tại B. Theo bài ra ta tính được Gọi M là trung điểm của AD. Khi đó và CM=a. Do đó tam giác CMD vuông cân tại M, tức . Ta thấy vuông tại C b) Có AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD) nên (vì tam giác SAC vuông tại A) Ta có c) Do AD//CB nên với F là trung điểm của SC. Khi đó và Khi đó thiết diện là hình thang vuông ADFE. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (1đ) TXĐ: D=R y’=-12x2+12x. Gpt -4x3+6x2-5=-5 ta được x=0 và x= 3/2. +Tại x=0 suy ra Tiếp tuyến thứ nhất: y=-5 + Tại x=3/2Tiếp tuyến thứ 2 là: 0,25 0,25 0,25 0,25 b)TXĐ: D= Có . GPt : + Tại x=0 y=-3. Tiếp tuyến thứ nhất là : y=-5x-3 + Tại x=2 y=7. Tiếp tuyến thứ hai là : y=-5x+17 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (1 đ) a)TXĐ: D=R; y’=cosx+xsinx; y”=-2sinx-xcosx. Khi đó: 0,5 0,5 b)TXĐ: D=R; y’=cosx+xsinx; y”=-2sinx-xcosx. Khi đó thay vào vế trái ta được 0,5 0,5 Hết
File đính kèm:
- De kiem tra HKII nam1.doc