Đề thi Hoá học học ki II lớp 9 năm học 2010 - 2011 môn: Hoá học 9
I.Phần trắc nghiệm: ( 2điểm)
Chọn đáp án đúng :
1. Dãy các chất đều làm mất màu dd brom là:
A: C2H2, C6H6, CH4 B: C2H2, C2H4, CH4
C: C2H2, C2H4 D: C2H2, H2, CH4
2. Dãy các chất tác dụng được với dd CH3COOH là:
A: NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH. B: Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH.
C: KOH, Na2SO4, Na, C2H5OH. D: C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3.
3. Một hợp chất có những tính chất sau:
- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O.
- Làm mất màu dd Br2.
- Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là1:1.
hợp chất đó là:
A: CH4 B: C2H4
C: C2H2 D: C6H6
đề THI hoá học học ki ii lớp 9 năm học 2010 - 2011 Môn : hoá học 9 Thời gian 45 phút.. ( không kể thời gian chép đề) Đề bài: I.Phần trắc nghiệm: ( 2điểm) Chọn đáp án đúng : 1. Dãy các chất đều làm mất màu dd brom là: A: C2H2, C6H6, CH4 B: C2H2, C2H4, CH4 C: C2H2, C2H4 D: C2H2, H2, CH4 2. Dãy các chất tác dụng được với dd CH3COOH là: A: NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH. B: Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH. C: KOH, Na2SO4, Na, C2H5OH. D: C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3. 3. Một hợp chất có những tính chất sau: - Khi cháy sinh ra CO2 và H2O. - Làm mất màu dd Br2. - Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là1:1. hợp chất đó là: A: CH4 B: C2H4 C: C2H2 D: C6H6 II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1. Viết các PTPƯ xảy ra ở các câu trả lời đúng ở phần trắc nghiệm. (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) Câu 2.Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ:C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ.Dụng cụ hoá chất coi nh có đủ. Viết các phơng trình hoá học xảy ra. Câu 3: Cho 100gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4 %. a, hãy Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng? b, Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? =============================Hết============================= Đáp án + biểu chấm I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) 1- C (0.5đ) 2- D (0.5đ) 3- B ( 1đ) II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1.Mỗi phản ứng đúng được 0,5điểm C: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 D: H2SO4đ, to CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O CH3COOH+NaOH CH3COONa+ H2O CH3COOH+Zn (CH3COO)2Zn+ 1/2H2 CH3COOH+CaCO3 (CH3COO)2Ca+ H2O + CO2 B: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O Câu 2 ( 1 điểm) - Dùng nớc và giấy màu ẩm để nhận ra khí clo làm mất màu giấy màu: Cl2 + H2O HCl + HClO HClO có tính oxi hoá mạnh tẩy màu giấy màu (0,5điểm ) - Dùng nớc brom nhận ra C2H4, C2H4làm mất màu vàng cam của dung dịch brom C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5điểm ) Vàng cam không màu Câu 3 (3,5 điểm) mCH3COOH = 12g (0.25đ) nCH3COOH = 12/60 = 0,2mol (0.25đ) a.CH3COOH+NaHCO3 CH3COONa+ H2O + CO2 (0.5đ) nNaHCO3 = nCH3COOH = 0,2.84=16,8g (0.25 đ) mddNaHCO3 = 16,8.100/8,4=200g (0.25 đ) b.mCH3COONa = 0,2.82 = 16,4g (0.5đ) mCO2 =0,2.44=8,8g (0.5đ) mdd sau PƯ = 200+100-8,8=291,2g (0.5 đ) C%CH3COONa =16,4/291,2 .100=5,6% (0.5đ) ===========================Hết================================
File đính kèm:
- De thi dap an HKII Hoa 9.doc