Đề thi hóa 8 kì I

Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo ?

 a. proton và notron b. proton và electron

 b. notron và electron d. proton , electron và nơtron

Câu 2 : Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết thế nào ?

 a.2H b.2H2

 c.H2 d. 2H3

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa 8 kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HÓA 8 KÍ I
ĐỀ I
I TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo ?
 a. proton và notron b. proton và electron 
 b. notron và electron d. proton , electron và nơtron 
Câu 2 : Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết thế nào ?
 a.2H b.2H2
 c.H2 d. 2H3
Câu 3 : Dãy chất nào dưới đây thuộc dãy kim loại ?
 a.Al, Cu , C, Mg b. Al, Cu , H2, Mg 
 c. Al, Cu , Zn , Mg d. O2, Cu , Zn , Mg 
Câu 4 : Theo hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3. Hãy chọn công thức hóa học đúng của Fe với nhóm SO4 , nhóm SO4 có hóa trị II ?
 a. FeSO4 b. Fe2(SO4)3
 c .Fe2(SO4)2 d. Fe(SO4)2 
Câu 5 :Hiện tương nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ?
 a.Khi đốt pháo tạo nhiều khí độc b. Cây xanh quang hợp 
 c. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ d . Cả a,b và c
Câu 6 :Trong nguyên tử hạt nào mang điện ?
 a. proton và notron b. proton và electron 
 b. notron và electron d.proton , electron và nơtron 
Câu 7 :Đốt cháy 24 gam cacbon trong khí oxi thu được 88 gam gam khí CO2.Hãy tìm khối lượng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ?
 a.112 g b. 6,4 g
 c.64 d. 32g
Câu 8 : Cho biết lượng sắt có chứa 0,9.1023 nguyên tử sắt có số mol bao nhiêu ?
 a.0,5 mol b. 2,5 mol
 c.15 mol d. 0,15 mol
Câu 9 : Tìm khối lượng mol của khí A biết khí A nặng hơn khí oxi là 2 lần ?
 a. 16 g b. 32 g c. 6,4 g d. 64g
Câu 10 :Cho biết % về khối lượng của nguyên tố H và O trong H2O ?
 a.11,1% và 88,9% b.5,9 % và 94,1 % 
 c.5,55% và 94,45 % d. 88,9% và 11,1 %
Câu 11 : Thu khí H2 vào bình bằng cách nào ?
 a. Đặt đứng bình b. Đặt ngược bình
 c. Đặt nghiêng bình d. Cả a và c
Câu 12 : Để phân biệt chất này với chất khác ta dựa vào ?
 a.Tính chất của chất b.Trạng thái của chất
 c.Tính tan trong nước của chất d.Trạng thái tự nhiên của chất
Câu 13 :Tính thể tích của 6.1023phân tử khí H2 ở (đktc) ?
 a. 22,4 lit b. 2,24 lit c . 11,2 lit d. 134,4 lit
Câu 14 : Tìm khối lượng của 4,48 lit khí O2 ở (đktc) ?
 a.3,2g b. 6,4g c. 32g d. 64g
Câu 15 : Cho biết khí N2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
 a.14 lần b. 28 lần c. 7 lần d. 2 lần
Câu 16 : Tìm thể tích của 6 g khí H2 ở (đktc) ?
 a. 67,2 lit b. 6,72lit c. 134,4 lit d. 13,44 lit 
II. Tự luận :
Câu 1 (2 đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a. Al + O2	 Al2O3
 b. Al + H2SO4 	 Al2(SO4)3 + H2
c. Fe + Cl2 	 FeCl3 
 d. C2H6 + O2 	 CO2 + H2O
Câu 2 (3 đ). Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong dung dịch HCl dư thu được muối sắt (II) clorua ( FeCl2) và khí H2.
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Tìm thể tích của khí H2 sinh ra ở đktc ?
Tìm khối lượng của HCl ?
 O = 16 g H = 1 g Fe = 56 g Cl = 35,5 g N = 14 g
 ĐỀ II
I TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Dãy vật thể nào là dãy vật thể tự nhiên ?
 a. Không khí ,mặt trăng , con người b. Xe đạp , trái chanh , khí quyển 
 b. Trái đất , mặt trời , sinh vật d. Cả a và b
Câu 2 :Cho biết công thức hóa học của khí clo ?
 a.2Cl b.Cl2
 c.2Cl2 d. Cl
Câu 3 : Dãy chất nào dưới đây thuộc dãy phi kim ?
 a.Al, Cu , C, Mg b. Al, Cu , H2, Mg 
 c. S , P , C , O2 d. O2, Cu , Zn , Mg 
Câu 4 : Hãy chọn công thức hóa học đúng của Al với nhóm SO4 , nhóm SO4 có hóa trị II ?
 a. Al SO4 b. Al 2(SO4)3
 c .Al 2(SO4)2 d. Al (SO4)2 
Câu 5 :Hiện tương nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ?
 a.Pha loãng dấm ăn b. Cây xanh hô hấp
 c. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ d . Cả b và c
Câu 6 :Hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học ?
 a. proton b. electron 
 b. notron d.proton , electron và nơtron 
Câu 7 :Đốt cháy 0,4 gam khí H2 trong khí oxi thu được 3,6 gam nước . Hãy tìm khối lượng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ? 
 a.4 g b. 6,4 g
 c.3,2g d. 32g
Câu 8 : Cho biết lượng sắt có chứa 12.1023 nguyên tử sắt có số mol bao nhiêu ?
 a.0,5 mol b. 2,5 mol
 c.15 mol d. 2 mol
Câu 9 : Tìm khối lượng mol của khí A biết khí A nặng hơn không khí là 2,207 lần ?
 a. 16 g b. 32 g c. 6,4 g d. 64g
Câu 10 :Cho biết % về khối lượng của nguyên tố C và O trong CO2 ?
 a.27 % và 73% b.43 % và 57 % 
 c.73 % và 27 % d. 57% và 43 %
Câu 11 : Thu khí O2 vào bình bằng cách nào ?
 a. Đặt đứng bình b. Đặt ngược bình
 c. Đặt nghiêng bình d. Cả a và c
Câu 12 : Để phân biệt chất này với chất khác ta dựa vào ?
 a.Tính chất của chất b.Trạng thái của chất
 c.Tính tan trong nước của chất d.Trạng thái tự nhiên của chất
Câu 13 :Tính thể tích của 0,6.1023phân tử khí H2 ở (đktc) ?
 a. 22,4 lit b. 2,24 lit c . 11,2 lit d. 134,4 lit
Câu 14 : Tìm khối lượng của 6,72 lit khí O2 ở (đktc) ?
 a.3,2g b. 6,4g c. 32g d. 9,6g
Câu 15 : Cho biết khí O2 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
 a.14 lần b. 28 lần c. 7 lần d. 16 lần 
Câu 16 : Tìm thể tích của 0,6 g khí H2 ở (đktc) ?
 a. 67,2 lit b. 6,72lit c. 134,4 lit d. 13,44 lit 
II. Tự luận :
Câu 1 (2 đ ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a. Al + Cl2 	 AlCl3 
 b. Fe2O3 + HCl 	 FeCl3 + H2O
c. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + H2O
 d. C3H6 + O2 	 CO2 + H2O
Câu 2 (3 đ). Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí mêtan . Theo sơ đồ phản ứng :
 CH4 + O2 	 CO2 + H2O
 a. Lập phương trình phản ứng xảy ra ?
Tìm thể tích của khí O2 đã phản ứng ?
Tìm khối lượng của H2O thu được ?( Biết thể tích chất khí đo ở đktc )
 O = 16 g H = 1 g C = 12 g N = 14 g
 ĐÁP ÁN ĐỀ I
I. Trắc nghiệm : ( 5 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
a
b
c
b
d
b
c
d
d
a
b
a
a
b
a
a
Từ câu 1- 15 : mỗi câu 0,3đ . Câu 16 : 0,5 đ
II. Tự luận :
Câu 1 (2 đ) : Mỗi câu đúng 0,5 đ
a. 4Al + 3O2	 2Al2O3
 b. 2Al + 3 H2SO4 	 Al2(SO4)3 + 3 H2
c. 2 Fe + 3Cl2 	 2FeCl3 
 d. 2C2H6 + 7 O2 	 4 CO2 + 6H2O
Câu 2 : (3 đ)
 a. Viết pt : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1đ) 
 b. nFe = 0,1 mol 0,5 đ
 nHCl = 2 nFe= 0,2 mol 0,25 đ
 mHCl = n. M = 0,2.36,5 = 7,3 g 0,5 đ
 c . Số mol của H2 = 0,1 mol 0,25 đ
 V = n.22,4 = 2,24 l 0,5 đ
 ĐÁP ÁN ĐỀ II
I. Trắc nghiệm : ( 5 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
d
b
c
b
d
a
c
d
d
a
a
a
b
d
d
b
Từ câu 1- 15 : mỗi câu 0,3đ . Câu 16 : 0,5 đ
II. Tự luận :
Câu 1 (2 đ) : Mỗi câu đúng 0,5 đ
a. 2 Al + 3 Cl2 	 2 AlCl3 
 b. Fe2O3 + 6HCl 	 2FeCl3 + 3H2O
c. Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2 H2O
 d. 2C3H6 + 9O2 	 6CO2 + 6H2O
Câu 2 : (3 đ)
 a. Viết pt : CH4 + 2O2 	 CO2 + 2H2O (1đ) 
 b. n của CH4 = 0,5 mol 0,5 đ
 n của O2 = 1 mol 0,25 đ
 V = n.22,4 = 22,4 l 0,5 đ
 c . Số mol của H2O = 1 mol 0,25 đ
 m = n. M = 1. 18 =18 g 0,5 đ

File đính kèm:

  • docDEDAP AN HOC KY I HOA 8.doc
Giáo án liên quan