Kiểm tra học kì i năm học 2011- 2012 môn: hoá 8 .thời gian: 45 phút

Câu 1: Dãy nào sau đây gồm toàn là các đơn chất :

 a. Br2, H, O, C, Na, K, H2 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl

c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. Ca, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + b CuSO4 → c Alx(SO4)y + d Cu

 Cho biết hoá trị của Al, Cu, nhóm SO4 lần lượt là : III, II, IV.

 A.Chỉ số x, y tương ứng để có các công thức đúng là:

 a. 2,2 b. 2,3 c. 3,1 d. 3,2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì i năm học 2011- 2012 môn: hoá 8 .thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp SBD:
Trường THCS Nam Đàn 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011- 2012
Môn: Hoá 8 .Thời gian:45phút
Giám thị:
Giám khảo:
ĐTN :
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm toàn là các đơn chất :
 a. Br2, H, O, C, Na, K, H2 	 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O 	d. Ca, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3	
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + b CuSO4 → c Alx(SO4)y + d Cu
 Cho biết hoá trị của Al, Cu, nhóm SO4 lần lượt là : III, II, IV.
 A.Chỉ số x, y tương ứng để có các công thức đúng là:
 a. 2,2 b. 2,3 c. 3,1 d. 3,2
 B. Nhóm các hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là :
 a. 1, 2, 3, 4 b. 3, 4, 1, 2 c. 2, 3, 1 , 3 d.2, 3, 1 ,4 
Câu 3: Cho công thức hóa học CuSO4 Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu là: 
 a. 20% b. 30%
 c. 40% d. 53%
Câu 4: Dãy công thức nào gồm toàn các công thức hoá học đúng:
 a. NaSO4; CaCO3; AgNO3 	 b. NaCl; H2SO4; H(NO3)2
 c. Fe2Cl3; BaCl2; K2O 	 d. MgCO3, CaCl2, K(OH).
Câu 5: Quá trình nào sau đây là hiện tượng hóa học:
Nghiền nhỏ than thành bột b. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
c. Củi cháy thành than	 d. Nước đông đặc tạo thành nước đá 
Câu 6: Đốt cháy 23g natri ( Na) trong a g Oxi thu được 31 g natri oxit ( Na2O).Giá trị 
 của a là :
 a. 54 gam b. 8 gam
 c. 32 gam d. 25 gam Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích 1 mol của bất kì chất khí nào là: 
 a. 24lít b. 2,4 lít
 c.22,4 lít d.2,24 lít
 Câu 8: Khí B có tỉ khối đối với hiđro bằng 14.Vậy B là chất khí :
 a. O2 b. N2 
 c. Cl2 d.F2
Bài Làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
Đáp án
Họ và tên :
Lớp SBD:
Trường THCS Nam Đàn 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011 20112
Môn: Hoá 8 .Thời gian:45phút
Giám thị:
Giám khảo:
ĐTL :
ĐTC:
B.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm )
Câu 9 : (1điểm )
 Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
 Viết biểu thức của định luật?
Câu 10 : (2điểm ) Cân bằng các phương trình hóa học sau: (2điểm )
 t0
Fe + O2 ------ Fe3O4 
H2 SO4 + Al(OH)3 ------ Al2(SO4)3 + H2O
P2O5 + H2O ------ H3 PO4 
4) Fe3O4 + HCl ------- FeCl2 + FeCl3 + H2O
Câu 11 : (3 điểm)Hòa tan hoàn toàn 5,4g Al bằng dung dịch axit clohiđric(HCl), phản ứng kết thúc thu được muối Nhôm clorua( AlCl3) và khí hiđro.
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?
Bài Làm :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 8
MÔN HOÁ HỌC
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:Chất – nguyên tử - phân tử 
- Phân biệt đơn chất, hợp chất thông qua một số chất cụ thể
- Xác định được các CTHH đúng
- Dựa vào quy tắc hoá trị xác định CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
2
1 ý
2câu 1 ý
Số điểm
1đ
0.25đ
1,25đ
Chủ đề 2: Phản ứng hoá học
- Biết nội dung và biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng
- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học
- Tính khối lượng 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại
- Lập PTHH
- Lập PTHH 
Số câu hỏi
1
1
1
4ý
1 ý
1ý
3câu 6 ý
Số điểm
1đ
0.5đ
0.5đ
2.5đ
0.25đ
0.5đ
5,25đ
Chủ đề 3: Mol và tính toán hoá học
- Biết thể tích 1mol của bất kì chất khí ở đktc 
- Tính được phần trăm theo khối lượng của nguyên tố trong hợp chất
- Tính được khối lượng chất tham gia, thể tích chất khí tạo thành dựa vào PTHH
- Xác định được tên chất khí dựa vào tỉ khối
Số câu hỏi
1
1
2ý
1
3câu 2ý
Số điểm
0.5đ
0.5đ
2đ
0.5đ
3.5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0.5đ
(5%)
1
1đ
(10%)
3
1.5đ
(15%)
2
1đ
(10%)
6ý
4.5đ
(45%)
1câu 2ý
1đ
(10%)
1ý
0.5đ
(5%)
11
10đ
(100%)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
Đáp án
a
b
c
c
d
c
b
c
b
Điểm
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
 B.Phần tự luận :
Câu 9: Phát biểu đúng định luật đươc 0,5đ
 Viết đúng biểu thức được 0,5đ
Câu 10: Mỗi phương trình đúng được 0,5đ
 t0
3Fe + 2O2 → Fe3O4 
3H2 SO4 + 2Al(OH)3 →	 Al2 (SO4)3 + 6H2O
P2O5 + 3H2O 	→ 2H3 PO4 
 4) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 11: a, Cân bằng đúng phương trình được (1đ)
 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
 b. Tính số mol Al : nAl = = 5,4 : 27 = 0,2 (mol) (0.25đ)
 Dựa vào PTPƯ suy được số mol HCl cần dùng là 0.6 mol ( 0.25 đ)
 Tính khối lượng HCl cần dùng : mHCl = n.M = 0,6 . 36.5= 21.9 (g) (0,5đ)
 c.Tính số mol Hiđro tạo thành nH2 = (0,2.3):2 = 0,3 mol (0,5đ)
Tính được thể tích khí Hiđro tạo thành : V = n.22,4 = 0,3. 22,4 = 6.72 (l) (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 8 hk I co ma tran dap an.doc
Giáo án liên quan