Đề thi hết học kì I môn thi: Toán 11
Câu 2 : Cho đường tròn (C): (x-1)2+ (y+2)2=32. phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục Oy biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau:
A. (x-1)2+ (y-2)2=9 B. (x-1)2+ (y-2)2=1
C. (x+1)2+ (y+2)2=9 D. (x+1)2+ (y-2)2=4
Câu 3 : Có 5 bạn học sinh A, B, C, D, E. Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh trên vào 1 bàn hàng ngang có 5 ghế sao cho C ngồi chính giữa là
A. 120 B. 24 C. 42 D. 210
Trường THPT Trực Ninh (Đề thi gồm 02 trang) ------------------------- đề thi hết học kì I năm học 2007-2008 Môn thi: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------ Mã đề thi: 101 Phần trắc nghiệm Chọn đáp án đúng Câu 1 : Tổng các nghiệm thuộc (0 ;2ế) của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 2 : Cho đường tròn (C) : (x-1)2+ (y+2)2=32. phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục Oy biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau : A. (x-1)2+ (y-2)2=9 B. (x-1)2+ (y-2)2=1 C. (x+1)2+ (y+2)2=9 D. (x+1)2+ (y-2)2=4 Câu 3 : Có 5 bạn học sinh A, B, C, D, E. Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh trên vào 1 bàn hàng ngang có 5 ghế sao cho C ngồi chính giữa là A. 120 B. 24 C. 42 D. 210 Câu 4 : Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5 : Số nghiệm thuộc của phương trình : tanx+ cotx=2 là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6 : Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song, AB ầ CD=I. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là : A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. SI C. Đường thẳng qua S và song song với AD D. Đường thẳng qua S và song song với CD Câu 7 : Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn, AB ầ CD=I. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là : A. SI B. Đường thẳng qua S và song song với AD C. Đường thẳng qua S và song song với CD D. Đường thẳng qua S và song song với AB Câu 8 : Cho điểm M(1 ;-2), phép tịnh tiến theo véc tơ (-3 ;4) biến M thành M’ thì M’ có toạ độ là : A. (-2;2) B. (2;2) C. (-2;-2) D. (2;-2) Câu 9 : Phương trình : cosx+ sinx= 4sin4xcos3x có nghiệm dương nhỏ nhất gần nhất với số nào sau đây : A. B. C. D. Câu 10 : Hai vận động viên bắn súng A và B độc lập với nhau, cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của A và B tưng ứng là : 0,7 và 0,8. Xác xuất để ít nhất 1 vận động viên bắn trúng là : A. 0,24 B. 0,14 C. 0,94 D. 0,56 Câu 11 : Nghiệm của phương trình : 3cosx= là : A. x= B. C. D. Câu 12 : Phương trình : sin4x + cos4x-2=0 có nghiệm âm lớn nhất thuộc khoảng A. B. C. D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 13 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5 được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. A. 120 B. 24 C. 100 D. 60 Câu 14 : Nghiệm của phương trình : 2cot(x+200)= là : A. B. C. D. Câu 15 : Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển là : A. B. C. D. Tất cả A, B, C đều sai Câu 16 : Cho đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 và phép đối xứng qua trục Ox sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau : A. x+2y-6=0 B. x-2y-6=0 C. 2x+y+6=0 D. x+2y+6=0 Câu 17 : Điểm M’(1 ;-2), phép vị tự tâm O, tỉ số vị tự biến M thành M’ thì M có toạ độ là : A. (-2;4) B. ( ; ) C. (4;-2) D. (-2;-4) Câu 18 : Bảy người trong đó có 3 nữ và 4 nam được xếp vào ngồi quanh 1 bàn tròn với 7 ghế. Xác suất để ba nữ ngồi cạnh nhau là A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 19 : Các yếu tố nào sau đây xác định 1 mặt phẳng duy nhất A. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng B. Một điểm và một đường thẳng C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng Câu 20 : Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 10 là : A. B. C. D. II. Phần tự luận Câu 1: Bài 1: Giải phương trình: sin22x – cos28x= sin(). Bài 2: Trong một hộp kín đựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất sao cho: a) Ba quả cầu lấy ra có 3 màu khác nhau b) Có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. Câu 2: Cho hình tứ diện ABCD, lấy điểm M di động trên AC (M không trùng với A và C). Mặt phẳng (a) đi qua M, (a) song song với AB và CD. a) Gọi E là trung điểm của CD, I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và tam giác BCD. Chứng minh IJ//(ABC) b) Xác định thiết diện khi cắt tứ diện ABCD bởi (a). Thiết diện là hình gì? Xác định vị trí điểm M trên AC để thiết diện là hình thoi. Môn Toan 11 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Toan 11 Đề số : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Dap an mon: Toan 11 De so : 101 Cau Dap an dung 1 D 2 A 3 B 4 B 5 D 6 B 7 B 8 A 9 D 10 C 11 C 12 D 13 B 14 D 15 C 16 A 17 A 18 C 19 A 20 C
File đính kèm:
- De kiem tra 45 phut.doc