Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối lớp 3

Bài 1:

a- Viết các chữ số sau :

- Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm : .

- Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt: .

b- Viết cách đọc các số sau :

  6358

  7153

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng :

a- Số liền sau số 7529 là :

A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539

 b- Trong các số sau : 8572 , 7852, 7285, 8752 số lớn nhất là :

 A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752

c- Một hình vuông có chu vi là 24cm, canh của hình vuông là :

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 

doc2 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: Toán - Khối lớp : 3
Thới gian : 40 phút ( Không tính thời gian phát đề).
Bài 1:
Viết các chữ số sau :
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm :.
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt:.
Viết cách đọc các số sau :
 – 6358
 – 7153
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng :
Số liền sau số 7529 là : 
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
 b- Trong các số sau : 8572 , 7852, 7285, 8752 số lớn nhất là :
 A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
c- Một hình vuông có chu vi là 24cm, canh của hình vuông là :
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
d- Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m 5dm = .. cm
 A. 15 B. 25 C. 250 D. 205
Bài 3: Đặt tính rồi tính kết quả:
 5739 +2446 ; 1928 x 3
 7482 +946 ; 2718 : 9
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức :
32 + 24 : 6
24 : 3 x 4
Bài 5: Một đội công nhân phải sữa quãng đường dài 1215 m, đội đó đã sữa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sữa bao nhiêu mét đường nữa? 
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống :
 689 x 	= 823
 4 	7 x 3 = 8 8 
Hướng dẫn đánh giá cho điểm môn toán
Bài 1: ( 1 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi yêu cầu
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
0,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )
 HS thực hiện khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm )
 HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Bài 4: (1,5 điểm)
 HS trình bày và tính đúng giá trị số của mỗi biểu thức đạt 0,75 điểm.
Bài 5: (2,5 điểm )
 HS nêu đúng mỗi lời giải đạt 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số trình bày bai làm sạch sẽ đạt 0,5 điểm.
Bài 6 : (1 điểm)
 HS điền đúng số thi1chy hợp vào ô vuông mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_lop_3.doc
Giáo án liên quan