Đề thi chọn HSG giải Toán trên máy tính cầm tay lớp 7 năm học 2010-2011 huyện Đức Thọ

Chú ý: - Đề thi gồm 02 trang

- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này

- Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy theo yêu cầu của từng câu

- Thí sinh chỉ đợc sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES. Casio: Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS

Điểm toàn bài thi Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo Số phách

(Do Chủ tịch

HĐ thi ghi)

Bằng số Bằng chữ

Bài 2: a) Cho f(x) = . Tính f(2010)

 b) Cho f(x) = .

Sau khi thu gọn thì tổng các hệ số của f(x) là bao nhiêu ?

Kết quả

a) f(2010) = b) Tổng các hệ số của f(x) là:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn HSG giải Toán trên máy tính cầm tay lớp 7 năm học 2010-2011 huyện Đức Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo
đức thọ
Đề thi chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện
giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 7 THCS – Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: 06 / 05 / 2011
Chú ý: 	- Đề thi gồm 02 trang
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
- Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy theo yêu cầu của từng câu
- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES. Casio: Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS
Điểm toàn bài thi
Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo
Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GK1
GK2
Bài 1: 	a) Thực hiện phép tính 
	b) Thực hiện phép tính B = 
Kết quả
a) A = 
b) B = 
Bài 2: 	a) Cho f(x) = . Tính f(2010)
	b) Cho f(x) = . 
Sau khi thu gọn thì tổng các hệ số của f(x) là bao nhiêu ?
Kết quả
a) f(2010) = 
b) Tổng các hệ số của f(x) là: 
Bài 3: Trên mặt phẳng hệ trục tọa độ xOy cho các điểm A(-1; 2), B(2; -3), C(4; 3). 
a) Tính diện tích DABC	b) Tính độ dài đường cao AH 
Kết quả
a) Diện tích DABC là: 
b) Độ dài đường cao AH là: 
Bài 4: Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị của:
a) P = 	
b) Q = 
Quy trình ấn phím
(Quy trình thực hiện trên máy: )
Bài 5: 	a) Một số A được chia thành ba phần tỉ lệ nghịch với 5; 2; 4. Biết tổng các lập phương của ba phần đó là 9512. Hãy tìm A
	b) Tích số 700 ! = 1. 2. 3  700 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
Kết quả
a) Số A là: 
b) KQ: 
Bài 6: Cho ; ; ; ;
;  Hãy tính ;
Tóm tắt lời giải
------------------- Hết -------------------
Hướng dẫn chấm CASIO LớP 7
Bài 1: (4 điểm). Mỗi cấu cho 2 điểm
a) A = 1109889
b) B = 0 
Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu cho 2 điểm
a) f(2010) = -1985
b) Tổng các hệ số của f(x) là: -1 
Bài 3: (4 điểm) Mỗi câu cho 2 điểm
a) Diện tích là: 14
b) Đường cao: 4,427188724 
Bài 4: (3 điểm) Mỗi câu cho 1,5 điểm
Quy trình ấn phím
(Máy 570MS). 
a) ấn 1 1 3 
 1 3 
b) 1 1 1 
 1 1 
Bài 5: (4 điểm). Mỗi câu cho 2 điểm
a) Số A là: 38
b) KQ: 174 
Bài 6: (1 điểm)
Ta có: 	; ; ; ;
	; 
Tính trên máy 570MS; 570ES. Ghi vào màn hình biểu thức: 
	ấn CALC 0 (nhậpX = 0) , ấn tiếp = 0 (nhập B= 0) ấn tiếp = 0 (nhập A = 0)
	ấn = = ; ta sẽ tính được ; 
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docDE THI CASIO LOP 7 (2011).doc
Giáo án liên quan