Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: hoá thời gian: 60 phút
Câu 1:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH
Câu 2: Đun nóng 6g CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%.
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 9g
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010 MÔN: HOÁ Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH Câu 2: Đun nóng 6g CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%. A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 9g Câu 3: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 Câu 4: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với : A.dd HCl B.dd NaOH C. nước Br2 D.dd NaCl Câu 5: ÖÙng vôùi coâng thöùc C3H9N coù soá ñoàng phaân amin laø : A.3. B.4. C.5. D. 6. Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 7: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 8: Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ: Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin Phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylendiamin C. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và glyxerol D. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và etylenglycol Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. glucozo, fructozo, saccarozo và tinh bột B. glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo C. glucozo, fructozo, glixerol và saccarozo D. glucozo, fructozo, glixerol và tinh bột Câu 10: Hãy chọn nhận định đúng: A.Lipit là chất béo. B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C.Lipit là este của glixerol với các axit béo. D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit.... Câu 11: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là: A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 12: Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43: A. A có 8 đồng phân B. A có 5 đồng phân C. A có 9 đồng phân D. A có 6 đồng phân Câu 13: Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức của ancol là : A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, CH3CH2OH D. C3H6(OH)2, C4H8(OH)2 Câu 14: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II): A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2 Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe; Câu 16: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2 Câu 17: Có ba chất : Mg , Al , Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ? A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 18: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào ? A. Cu B. Al C. Mg D. Fe Câu 19: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào ? A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. K+ và Ba2+ D.Ba2+và Ca2+ Câu 20: . Quá trình nào sau đây , ion Na+ bị khử ? A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí , còn tron lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí . Tính m A. 13,7g B. 12,28g C. 11g D. 19,5g Câu 22: Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là ? A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Be và Mg Câu 23: Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội? A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn Câu 24: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là: A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3 Câu 25: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng: A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g Câu 26: Chất khí gây hiệu ứng nhà kính là: A. CO2 B. H2 C. N2 D. O2 Câu 27: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần. D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần Câu 28: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh; Câu 29: Chọn đáp án đúng Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+; B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+; C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+; D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+; Câu 30: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A.Ag+, Pb2+, Cu2+; B.Pb2+, Ag+, Cu2+; C.Cu2+, Ag+, Pb2+; D.Ag+, Cu2+, Pb2+; Câu 31: Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 33: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 34: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol. Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 aminno đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 31,68 gam muối khan.Thể tích của dd HCl đã dùng là. A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml Câu 36:Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là : A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000 Câu 37: Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ? A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng Câu 38: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam. Câu 39: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là SiO2 và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3 Câu 40: . Hòa tan hoàn toàn 1,68 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,672 ml NO ở ĐKTC , kim loại M là (Mg=24, Fe=56, Al=27, Zn=65) A. Mg B. Al C. Fe D. Zn 2.ĐÁP ÁN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 1B 2A 3D 4C 5B 6B 7A 8B 9C 10D 11B 12B 13B 14A 15D 16B 17D 18B 19B 20C 21C 22B 23B 24A 25D 26A 27B 28C 29B 30D 31D 32A 33C 34D 35D 36C 37A 38C 39C 40C
File đính kèm:
- DeHD Hoa TN 2010 so 2.doc