Đề số 10 (thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây sai ?

 A. Ion kim loại có tính oxi hoá càng mạnh thì kim loại đó có tính khử càng yếu.

 B. Các kim loại tan trong nước thì oxit và hiđroxit của kim loại đó cũng tan trong nước

 C. Ion của các kim loại đứng trước trong dãy điện hoá có thể oxi hoá được kim loại đứng sau trong dãy điện hoá .

 D. Các nguyên tử kim loại đều có rất ít electron ở lớp ngoài cùng , bán kính nguyên tử kim loại tương đối lớn, năng lượng ion hoá của kim loại tương đối nhỏ

 

doc62 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề số 10 (thời gian làm bài 90 phút), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CO2 dư vào dung dịch nước lọc pha loóng, lọc tỏch kết tủa. Nhiệt phõn hoàn toàn kết tủa thu được Al2O3 tinh khiết.
Cỏch 2 : Hũa tan boxit trong dung dịch HCl dư và lọc tỏch phần khụng tan. Thờm NaOH dư vào dung dịch nước lọc, rồi lọc bỏ kết tủa. Thổi khớ CO2 dư vào dung dịch nước lọc này, rồi tỏch kết tủa mới thu được. Nhiệt phõn hoàn toàn kết tủa thu được Al2O3 tinh khiết. Theo nhận xột của em thỡ :
A. cỏch 1 đỳng.	B. cỏch 2 đỳng.	
C. cỏch 1 và 2 đều đỳng. 	D. cỏch 1 và 2 đều sai.
Cõu 39: Cụng thức cho dóy đồng đẳng nào dưới đõy khụng đỳng ?
hợp chất mạch hở
 hợp chất mạch hở
 A.
ancol no, đơn chức
CnH2n+2
B.
axit cacboxylic no, hai chức
CnH2n - 2
 C.
anđehit chưa no (1 liờn kết đụi), đơn chức
CnH2n+2O2
D.
amin no, đơn chức, bậc nhất
CnH2n+2N
Cõu 40: Xột phản ứng : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Trong số cỏc chất cú mặt ở phản ứng này, thỡ chất cú nhiệt độ sụi thấp nhất là :
A. CH3COOH.	 B. C2H5OH. 	 C. CH3COOC2H5.	 D. H2O.
II. PHẦN RIấNG (Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trỡnh Chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50).
Cõu 41: Đốt hoàn toàn m gam bột nhụm trong lượng S dư, rồi hũa tan hết sản phẩm thu được vào nước thỡ thoỏt ra 6,72 lớt khớ (đktc). Tớnh m.
A. 2,70 gam	B. 4,05 gam	C. 5,40 gam	D. 8,10 gam
Cõu 42: Cho 13,5 gam Al tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, thấy thoỏt ra một hỗn hợp khớ gồm NO và N2O cú tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Số mol NO cú trong hỗn hợp khớ bằng :
A. 0,05 mol.	B. 0,10 mol. 	C. 0,15 mol.	D. 0,20 mol.
Cõu 43: Cho cỏc phản ứng: (1)Cu + 2Fe3+đ Cu2+ + 2Fe2+ (2)Fe + Cu2+đ Fe2+ + Cu 
Phản ứng nào cho thấy tớnh khử của Cu mạnh hơn Fe2+ ? 
A. (1) 	B. (2)	C. cả (1) và (2)	D. khụng cú phản ứng nào
Cõu 44: Đốt chỏy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X (là chất khớ ở điều kiện thường) thu được m gam H2O. Hiđro húa X (H2, xỳc tỏc Pd/PbCO3) tạo sản phẩm cú đồng phõn hỡnh học. X là:
A. CHºC–CH2–CH3 	B. CH3–CºC–CH3 	
C. CH2=CH–CH=CH2	D. CH3-CºC–CH2-CH3
Cõu 45: Dưới đõy là cỏc dóy chuyển húa điều chế:
(X) benzen X1 m-bromnitrobenzen
(Y) n-hexan Y1 axit benzoic
 (Z) benzen Z1 stiren
(T) toluen T1 axit o-nitrobenzoic
Dóy được viết hoàn toàn đỳng là
A. X	B. Y	C. Z	D. T
Cõu 46: Tiến hành phản ứng tỏch nước từ rượu CH3CH2CH(OH)CH3 thỡ sản phẩm chớnh thu được là :
A. CH3–CH=CH–CH3 	B. CH2=CH–CH2–CH3 	
C. (CH3)2C=CH2 	D. CH3–CH=CH2 
Cõu 47: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tỏc dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loóng đun núng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lớt khớ NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và cũn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3 là: 
	A. 3,5M	B. 2,5M 	C. 3,2M	D. 2,4M
Cõu 48: Số lượng đồng phõn rượu bậc 2 ứng với cụng thức phõn tử C6H14O là: 
A. 5	B. 6	C. 7 	D. 8 
Cõu 49: Dung dịch hỗn hợp X gồm x mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Trộn X với 500 ml dung dịch HCl 2M thu được 15,6 gam kết tủa. Giỏ trị của x là: 
A. 0,4	B. 0,8	C. 1,2	D. 0,4 và 0,8
Cõu 50: Cỏc ion X+, Y- và nguyờn tử Z nào cú cấu hỡnh elecctron 1s22s22p6?
    	A. K+, Cl và Ar	B. Li+, Br và Ne    	C. Na+, Cl và Ar    	D. Na+, F- và Ne
B. Theo chương trỡnh Nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 đến cõu 60)
Cõu 51: Etilenglicol (etylen glicol) hũa tan Cu(OH)2 tạo sản phẩm cú cấu tạo :
Cõu 52: Để phõn biệt hai bỡnh khớ SO2 và C2H4 nờn sử dụng thuốc thử nào dưới đõy ?
A. dung dịch KMnO4	 B. dung dịch Br2	 C. giấy quỳ ẩm D. dung dịch NaCl
Cõu 53: Để phõn biệt cỏc chất anđehit axetic, glixerin (glixerol), glucozơ và axit axetic, người ta thờm Cu(OH)2 trong mụi trường kiềm, sau đú đun núng nhẹ. Một học sinh đó dự đoỏn cỏc hiện tượng xảy ra. Dự đoỏn nào khụng đỳng ?
Cụng thức
 Hiện tượng
Cụng thức
 Hiện tượng
A.
CH3CHO
kết tủa đỏ gạch
B.
C3H5(OH)3
dung dịch xanh lam đậm
C.
C6H12O6
dung dịch xanh lam đậm, sau tạo kết tủa đỏ gạch
D.
CH3COOH
khụng hiện tượng
Cõu 54: Cú cỏc biến đổi húa học xảy ra trong sự gỉ sắt của một hợp kim Fe-C :
(1) Fe đ Fe2+ + 2e	(2) O2 + 2H2O + 4e đ 4OH– 
(3)	2H+ + 2e đ H2	(4) Fe2+ + 2OH– đ Fe(OH)2 
(6) 2Fe + 3/2O2 + nH2O đ Fe2O3.nH2O
(5) 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O đ 2Fe(OH)3
Biến đổi nào đó xảy ra trờn cực dương cacbon ?
A. (1) 	B. (2) và (3) 	C. (4) và (5)	D. (6)
Cõu 55: Hiện tượng nào dưới đõy đó được mụ tả khụng đỳng ?
A. Thờm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thỡ dung dịch chuyển từ màu vàng thành màu da cam.
B. Thờm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thỡ dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa lục xỏm và kết tủa này tan lại trong NaOH dư.
D. Thờm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xỏm, sau đú tan lại.
Cõu 56: Khối lượng Cu điều chế được từ 1 tấn pirit đồng (chứa 60% CuFeS2, hiệu suất quỏ trỡnh bằng 90%) là :
A. 0,54 tấn. 	B. 0,31 tấn. 	C. 0,21 tấn. 	D. 0,19 tấn.
Cõu 57: Hũa tan hết m gam hỗn hợp Ag-Fe trong dung dịch H2SO4 (đặc, núng, dư) sinh ra 0,25 mol khớ, cũn nếu hũa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 loóng dư thỡ sinh ra 0,1 mol khớ. Khối lượng m bằng :
A. 16,4 gam.	B. 21,8 gam.	C. 27,2 gam.	D. 38,0 gam.
Cõu 58: Chỉ dựng một thuốc thử để phõn biệt cỏc chất : axit propionic, glixerol, ancol n-propylic, glucozơ và anđehit axetic, thỡ thuốc thử nờn dựng là :
A. dung dịch Br2.	B. dung dịch KMnO4. 
C. Cu(OH)2/NaOH núng. 	D. dung dịch AgNO3/NH3.
Cõu 59: Để phõn biệt dung dịch C6H5ONa và cỏc chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, một học sinh đó lần lượt thờm dung dịch HCl vào mẫu thử của cỏc chất này. Kết luận nào dưới đõy khụng đỳng ?
A. Mẫu thử cú vẩn đục màu trắng là natri phenolat.
B. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất là ancol etylic.
C. Mẫu thử hỡnh thành hiện tượng phõn lớp là benzen.
D. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất ngay lập tức là anilin. 
Cõu 60: Từ chất nào dưới đõy khụng thể trực tiếp điều chế axeton ?
A. ancol i-propylic	B. cumen	C. metylaxetilen	D. anđehit propionic 
Đề số 17
(Thời gian làm bài 90 phỳt)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 cõu - từ cõu 1 đến cõu 40) 
Cõu 1: Nhỳng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO3)2 một thời gian (kim loại đồng sinh ra bỏm hết lờn thanh nhụm). Khi số mol Cu(NO3)2 cũn lại 0,03 mol thỡ thanh Al cú khối lượng:
A. giảm đi 1,08 gam.	B. tăng lờn 1,38 gam.	
C. tăng lờn 2,76 gam. 	D. tăng lờn 3,84 gam.
Cõu 2: Cho 27,4g bari kim loại vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn thỡ khối lượng kết tủa thu được bằng :
A. 9,8 gam.	B. 23,3 gam.	C. 33,1 gam.	D. 46,6 gam.
Cõu 3: Điều kiện nào dưới đõy khụng thuộc những điều kiện cần hoặc đủ để xảy ra ăn mũn điện húa ?
A. Cỏc điện cực là cỏc chất khỏc nhau	
B. Cỏc điện cực phải tiếp xỳc với nhau
C. Cỏc điện cực cựng tiếp xỳc với một dung dịch điện li
D. Cỏc điện cực đúng vai trũ chất oxi húa và chất khử của pin điện 
Cõu 4: Thể tớch H2 sinh ra (trong cựng điều kiện) khi điện phõn hai dung dịch chứa cựng một lượng NaCl cú màng ngăn (1) và khụng cú màng ngăn (2) là :
A. bằng nhau.	B. (2) gấp đụi (1). C. (1) gấp đụi (2).	D. khụng xỏc định.
Cõu 5: Khi so sỏnh với kim loại kiềm cựng chu kỡ, nhận xột nào về kim loại kiềm thổ dưới đõy là đỳng ?
A. Độ cứng lớn hơn
B. Năng lượng ion húa thứ nhất (I1) thấp hơn
C. Khối lượng riờng nhỏ hơn (nhẹ hơn)	
D. Nhiệt độ núng chảy và nhiệt độ sụi thấp hơn
Cõu 6: Dẫn V lớt (đktc) khớ CO2 qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun núng lại thu được thờm kết tủa. V bằng:
A. 3,136 lớt. 	B. 1,344 lớt. 	C. 2,240 lớt. 	D. 3,360 lớt.
Cõu 7: Hũa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loóng thoỏt ra 0,4 mol khớ, cũn trong lượng dư dung dịch NaOH thỡ thu được 0,3 mol khớ. Khối lượng m bằng :
A. 11,00 gam. 	B. 12,28 gam.	C. 13,70 gam.	D. 19,50 gam.
Cõu 8: Thờm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hiđroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thỡ số mol HCl đó dựng là :
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol	B. 0,16 mol	
C. 0,26 mol	D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol 
Cõu 9: Để 28 gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thấy khối lượng tăng lờn thành 34,4 gam. Tớnh % sắt đó bị oxi húa, giả thiết sản phẩm oxi húa chỉ là oxit sắt từ.
A. 48,8%	B. 60,0% 	C. 81,4%	D. 99,9%
Cõu 10: Nhận xột về tớnh chất húa học của cỏc hợp chất Fe(II) nào dưới đõy là đỳng ?
Hợp chất
Tớnh axit - bazơ
Tớnh oxi húa - khử
 A. 
FeO
Axit
Vừa oxi húa vừa khử
 B. 
Fe(OH)2
Bazơ
Chỉ cú tớnh khử
 C. 
FeCl2
Axit
Vừa oxi húa vừa khử 
 D. 
FeSO4
Trung tớnh
Vừa oxi húa vừa khử
Cõu 11: Hũa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loóng thu được V lớt (đktc) khớ NO duy nhất. V bằng :
A. 0,224 L.	B. 0,336 L.	C. 0,448 L.	D. 2,240 L.
Cõu 12: Nhận xột nào dưới đõy về O2 là hoàn toàn đỳng ?
A. O2 là phõn tử cú hai nguyờn tử liờn kết với nhau bằng liờn kết ba.
B. O2 là chất khớ khụng màu, khụng mựi, và tan tốt trong nước.
C. O2 là nguyờn tố phi kim cú tớnh oxi húa và mức độ hoạt động trung bỡnh.
D. O2 được điều chế trong phũng thớ nghiệm từ KMnO4, KClO3, H2O2, ... 
Cõu 13: Biện phỏp nào dưới đõy làm tăng hiệu suất quỏ trỡnh tổng hợp NH3 ?
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) DH = – 92 kJ (tỏa nhiệt)
A. Dựng nhiệt độ thấp (cú xỳc tỏc) và ỏp suất cao 	
B. Tăng ỏp suất và tăng nhiệt độ
 C. Tăng nhiệt độ và giảm ỏp suất	
 D. Dựng nhiệt độ thấp (cú xỳc tỏc) và ỏp suất thấp.
Cõu 14: Cho ankan A tỏc dụng với brom cú đun núng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom duy nhất. Để trung hũa hết HBr sinh ra cần vừa đỳng 80ml dung dịch NaOH 1M. A cú tờn gọi:
A. pentan	B. 2-metylbutan	
C. 2,2-đimetylpropan	D. 2,2,3,3-tetrametylbutan
Cõu 15: Chất nào dưới đõy khụng thể sử dụng để trực tiếp tổng hợp cao su ?
A. clopren	B. đivinyl	C. isopren 	D. butan 
Cõu 16: Phỏt biểu nào dưới đõy chưa chớnh xỏc ?
A. Khụng thể thủy phõn monosaccarit.
B. Thủy phõn đisaccarit sinh ra hai phõn tử monosaccarit.
C. Thủy phõn polisaccarit chỉ tạo nhiều phõn tử monosaccarit. 
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
Cõu 17: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào

File đính kèm:

  • docOn DH 09 - P2.doc
Giáo án liên quan