Đề số 1 (thời gian làm bài 90 phút) môn hóa
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: A. C3H9O2N B. C2H7O2N C. C4H9O2N D. C3H7O2N
Câu 2: Anđehit no A có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Câu 4: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catôt. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ? A. 4,5A. B. 1,5A. C. 3,0A. D. 6,0A. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì khối lượng Ag thu được là A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1): dd C6H5NH2; (2): dd CH3NH2; (3): dd H2N-CH2COOH; (4): dd NH3; (5): dd NaOH; (6): dd CH3COOH. Dung dịch làm xanh quỳ tím là: A. (2); (5). B. (2); (4); (5). C. (3); (4); (6). D. (1); (2); (4); (5). Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd NaAlO2 . Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan. B. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. C. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 8: Trộn 400ml dd A (gồm: Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,0125M) với 100ml dd B (gồm:H2SO4 0,05M và HCl 0,1M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là: A. 2,0 B. 12,0 C. 11,0 D. 3,0 Câu 9: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là: A. H2N- C2H3(COOH)2 B. H2N- CH2- COOH C. H2N- C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C2H2(COOH)2 Câu 10: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng: A. Nhiệt phân AgNO3 B. Cu pứ với dd AgNO3 C. Điện phân ddAgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Câu 11: Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là: A. 4,48 B. 5,6 C. 6,72 D. 2,24 Câu 12: Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức của amin no đó là : A. C4H9 - NH2 B. C3H7 - NH2 C. CH3 - NH2 D. C2H5 - NH2 Câu 13: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: A. 16,8 B. 22,4 C. 5,6 D. 11,2 Câu 14: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: A. CH3COONa B. C7H6(ONa)2 C. C2H5COONa D. HCOONa Câu 15: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng? A. P2O5 B. NH3 C. NaOH rắn D. CaO Câu 16: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu? A. Cho vào một ít Na2CO3 B. Đun nóng C. Cho vào một ít Na3PO4 D. Cho vào một ít NaCl Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và 11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam. Kim loại M là: A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 18: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m: A. 16,25 B. 15,75 g C. 17,6g D. 15,2 g Câu 19: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 21: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO d. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: A. 6,2g B. 8,4g C. 14,6g D. 9,3g Câu 22: Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng dưới dạng số nguyên tối giản nhất của H2SO4 là A. 8. B. 4. C. 12. D. 10. Câu 23: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 12,30 C. 9 D. 12 Câu 24: Cho các chất sau: HOCH2-CH2OH(1);HOCH2-CH2-CH2OH(2);HOCH2-CHOH-CH2OH(3);CH3-CH2-O-CH3(4) và CH3-CHOH-CH2OH (5). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : A. (2) (3) (5) B. (1) (3) (5) C. (3) (5) (4) D. (2) (4) (5) Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,7 gam. B. 53,1 gam. C. 17,7 gam. D. 77,1 gam. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T Công thức cấu tạo của T là A. C2H5COOH. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH. Câu 27: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO3)3, Cu(NO3)2 , Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 ,Mg(NO3)2 . Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dd NH3 cho đến dư hoặc dd NaOH cho đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa thu được lần lượt là ? A. Đều bằng 3 . B. Đều bằng 6 C. 6 hoặc 4 . D. 6 hoặc 3 . Câu 28: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch.Thể tích khí NO (đktc) là A. 0,896 lít B. 1,68 lít C. 2,016 lít D. 1,344 lít Câu 29: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau : 2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) DH = −92kJ Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. B. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 31: Chỉ số axít là số mg KOH dùng để tác dụng vừa hết với lượng axít tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: A. 8 B. 4 C. 10 D. 6 Câu 32: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr2 +Br2 à 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 à 2NaCl + Br2 . Phát biểu không đúng là: A. Tính khử của Cl - mạnh hơn Fe2+ B. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2 C. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+ D. Tính khử của Cl- yếu hơn Br Câu 33: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là A. 8,96 lít. B. 5,6 lít. C. 4,8 lít. D. 0,56 lít. Câu 34: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ? A. K2O B. Na2O C. N2O D. Cl2O Câu 35: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 36: Khối lượng phân tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xích trong loại tơ trên là A. 200 B. 150 C. 120. D. 170 Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O không tác dụng được với Na và NaOH ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dd CuSO4 ban đầu? A. 0,5 M B. 1 M C. 2 M D. 0,25 M Câu 39: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là: A. 0,672. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,224. Câu 40: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 4,48lít B. 2,24lít C. 6,72lít D. 5,6lít Câu 41: Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 42: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH . C. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. Câu 43: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A. C2H5COOC3H7 B. C3H7COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 44: Trén 100 ml dung dÞch chøa CaCl2 0,4M vµ BaCl2 0,2M víi 200 ml dung dÞch chøa K2CO3 0,3M vµ Na2CO3 0,1M. Khèi lîng kÕt tña thu ®îc sau ph¶n øng lµ: A. 4 gam B. 7,94 gam C. 15,76 gam D. 20,5 gam. Câu 45: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este: A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 46: Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 3,48. B. 3,32. C. 2,82. D. 3,62. Câu 47: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. CaCO3 B. CuO C. Cu(OH)2/OH─ D. Quì tím. Câu 48: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lít B. 5,6lít
File đính kèm:
- De hoa on thi 2010.doc