Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học

Câu 1. Khi hoà tan 10 gam một hh ( Fe, Cr , Cu) trong H2SO4 đặc nguội dư, nhận thấy lượng khí SO2 thoát ra là 1,12 lít và còn lại m gam chất rắn. Tính giá trị m

 A. 3,6 gam B. 6,8 gam C. 6,4 gam D.3,2 gam

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010
Thời gian: 90 phút
Môn thi: HOÁ HỌC
Câu 1. Khi hoà tan 10 gam một hh ( Fe, Cr , Cu) trong H2SO4 đặc nguội dư, nhận thấy lượng khí SO2 thoát ra là 1,12 lít và còn lại m gam chất rắn. Tính giá trị m 
	A. 3,6 gam	B. 6,8 gam	C. 6,4 gam	D.3,2 gam
 Câu 2. Xà phòng hóa 56 gam một mẫu chất béo cần hết 200 ml dd KOH 1M , sau pư thu được 0,065 mol glixerol . Vậy chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của mẫu chất béo là
	A. 200 và 6	B. 200 và 5	C. 190 và 5,6	D. 190 và 6
 Câu 3. Este etyl axetat có công thức là
	A.CH3COOCH3	B.H-COOC2H5 	C.CH3COOC2H5. 	D.C2H3-COOC2H5
 Câu 4. M là hh este đơn chức , mạch hở, M tác dụng với NaOH thấy tạo hh hai muối là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol . Mặt khác nếu đốt cháy 16,2 gam hh M cần 0,85 mol O2 , thu được sản phẩm hơi là CO2 và nước , dẫn sản phẩm đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy thể tích hơi sau phản ứng giảm một nửa. Vậy công thức hai chất trong M là
	A.C3H4O2 và C4H6O2	B.C3H6O2 và C4H8O2	C.C4H8O2 và C5H10O2	D.C3H6O2 và C5H10O2
 Câu 5. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
	A.H-COOCH3, H2O, CH3-COOH, C2H5-OH	B. C2H5-OH,H-COOCH3, H2O, CH3-COOH
	C. H-COOCH3, C2H5-OH, H2O, CH3-COOH	D. H-COOCH3, CH3-COOH, C2H5-OH, H2O
 Câu 6. Metyl amin( CH3-NH2) tác dụng với chất nào sau đây , tạo ra kết tủa
	A. dd NaOH	B. dd (NaNO2+HCl)	C. dd FeCl3	D. dd HCl
 Câu 7. Một hh gồm 100 gam ( Glucozơ, Fructozo, saccarozo) , đem hoà tan trong nước thu được dd A. Tráng bạc hoàn toàn A thu được 43,2 gam Ag . Vậy khối lượng saccarozo trong hh ban đầu là
	A.36gam	B.64gam	C.28gam	D.72gam
 Câu 8. Hoà tan hết m gam NaHCO3 và MgCO3 bằng HCl dư , đem lượng CO2 sau pư cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa . Vậy giá trị m là
	A.30 gam 	B. 25,2 gam 	C.12,6 gam 	D. 8,4 gam 
 Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây , khi phản ứng kết thúc sẽ không thu được kết tủa 
	A.Thổi CO2 đến dư vào dd NaAlO2	B.Nhỏ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 
	C.Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3	D. Nhỏ từ từ dd AlCl3 đến dư vào dd NaOH
 Câu 10. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Số mắt xích đơn vị glucozơ trong phân tử xenlulozơ 
	A.10000	B.7000	C.8000	D.9000
 Câu 11. Điều chế lên 5,4 tấn Al nguyên chất từ điện phân nóng chảy boxit nhôm cần phải sử dụng một điện cực than chì là ( biết 75% lượng khí O2 tác dụng với C tạo thành khí CO2 duy nhất )
	A.2,7tấn 	B.3,6tấn	C.1,35 tấn	D. 7,2 tấn
 Câu 12. Khi cho một hh gồm các kim loại ( Fe, Cu, Al) tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , thu được 4,48 lít khí SO2 ( đktc). Mặt khác nếu cho cùng hh trên tác dụng với AgNO3 dư sẽ thu được một lượng chất rắn là
	A.21,6 gam 	B. 16,2 gam	C. 43,2gam	D.32,4 gam
 Câu 13. Hai chất : anilin ( C6H5-NH2 ) và phenol ( C6H5-OH) đều tác dụng với 
	A. Na kim loại	B. dd NaOH loãng	C. dd HCl loãng	D. dd nước brôm loãng
 Câu 14. Khi cho 11,8 gam một amin đơn chức , bậc I tác dụng với HCl lấy đủ. Sau pư thu được 19,1 gam muối 
. Vậy số đồng phân tương ứng là 
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
 Câu 15. Một este X có tỷ khối hơi so với H2 =44 . Nếu đem 13,2 gam este tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M . Khi cô cạn dd sau pư , thu được 14,3 gam chất rắn . Vậy X có tên gọi là 
	A.CH3COOC2H5	B.CH3COOCH3	C.C2H5COOCH3	D.HCOOCH2CH2CH3
 Câu 16. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
	A.6.	B.5.	C. 4.	D.3.	
 Câu 17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm stearic và panmitíc, số loại trieste được tạo ra ,có chứa đồng thời hai gốc axit là
	A.6. 	B.2	C.5. 	D. 4
 Câu 18. dd NaOH tác dụng với dd chất nào sau đây sẽ sinh ra kết tủa màu xanh
	A.Fe2(SO4)3	B.MgSO4	C.Ca(HCO3)2	D.CuSO4
 Câu 19. Số đồng phân đipeptit tối đa tạo thành từ hh X( gồm glyxin và alanin) pư với nhau
	A.1	B.3	C.2	D.4
 Câu 20. X là một chất hoà tan Cu(OH)2/OH- tạo thành dd màu xanh lam , nếu đun nóng nhẹ thấy xuất hiện màu đỏ gạch . Vậy X là 
	A. dd sacarozo	B. dd protit	C.dd glucozơ	D. dd glixerol
 Câu 21. Tính khối lượng muối tạo ra trong dd sau phản ứng ,khi cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 150 ml dd KOH 1M 
	A.13,9gam	B.31,9gam	C.19,3 gam 	D.39,1gam 
 Câu 22. Glixin ( hay axit α-aminoaxetic) không tác dụng với
	A.NaOH	B.C2H5OH	C.H2SO4 loãng. 	D.NaCl
 Câu 23. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
	A.H2N-CH2-COOH 	B.H2N-[CH2]6-NH2 	
	C.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH	D.C6H5NH2. 	
 Câu 24. Nhận định đây sai là
	A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.	B.Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.	
	C.Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.	D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
 Câu 25. Khi cho m gam một kim loại vào bình chứa khí Clo dư, nhận thấy thể tích khí clo giảm 5,6 lít ( quy về đktc) còn khối lượng bình lại tăng lên 6 gam . Vậy muối clorua tạo thành có công thức là
	A. MCl2	B. MCl	C. MCl4	D. MCl3
 Câu 26. Nếu cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với Na dư . lấy lượng khí H2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng thì lượng Cu tạo ra là
	A. 6,4 gam	B. 19,2 gam	C.3,2gam	D. 9,6gam
 Câu 27. Khi cho một chất béo có tên gọi triolein lần lượt tác dụng với : dd NaOH(t0); dd HCl loãng,t0; H2( Ni,t0), dd nước brôm loãng có bao nhiêu pư đã xẩy ra 
	A. 1	B.2	C. 4	D. 3
 Câu 28. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là 
	A. valin.	B.axit glutamic.	C. alanin.	D. glixin
 Câu 29. Đun nóng este vinyl axetat (CH3-COO-CH=CH2) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A. natri axetat và ancol vinylic	B. natri axetat và anđêhit axêtic
	C. natri propionat và ancol metylic	D.natri acrylat và ancol metylic	
 Câu 30. Dãy chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là 
	A.C6H5NH2, NH3,C2H5NH2,(C2H5)2NH	B.NH3,C2H5NH2,C6H5NH2, (C2H5)2NH
	C.(C2H5)2NH,C2H5NH2, NH3,C6H5NH2	D.(C2H5)2NH,C6H5NH2,C2H5NH2, NH3
 Câu 31. Ưu điểm lớn nhất của xà phòng là
	A. dễ điều chế và phù hợp với mọi nguồn nước	 B. dễ điều chế và không hại da tay
	C. không hại da tay và không độc hại với môi trường	 D. không hại da tay và phù hợp với mọi nguồn nước
 Câu 32. Khi cho 34,8 gam một hh ( FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol FeO=Fe2O3) tan hết trong H2SO4 loãng dư thu được một dd A . Tính thể tích dd KMnO4 0,1M đủ tác dụng với dd A 
	A.200ml	B.400ml	C.300ml	D.150ml 
 Câu 33. Tính khối lượng Cu (m gam ) và thể tích O2 ( V lít)thoát ra khi điện phân dd CuSO4 (0,25 mol) với thời gian 9650s và I = 10A. Giá trị m và V là( các pư xẩy ra hoàn toàn)
	A. 16 gam và 2,8 lít 	B.32 gam và 5,6 lít	C. 16 gam và 5,6 lít	D. 32 gam và 11,2 lít
 Câu 34. Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit , sẽ tạo ra hai gốc monosáccarit khac nhau
	A. tinh bột	B. saccarozơ	C. mantozơ	D. protit
 Câu 35. Một loại nước trong tự nhiên chủ yếu là nước có độ cứng toàn phần ,có chứa nhiều các muối Ca(HCO3)2 . MgCl2, CaSO4. CaCl2, NaCl . Cặp hoá chất sử dụng để làm mất tính cứng của loại nước trên là
	A. Na2CO3 hoặc Ca(OH)2	B.Ca(OH)2 hoặc Na3PO4	C. Na2CO3 hoặc BaCl2	D. Na2CO3 hoặc Na3PO4
 Câu 36. Tơ nào sau đây được gọi là nhân tạo
	A. tơ visco	B. tơ nilon-6	C. tơ tằm	D. tơ nitron
 Câu 37. Khi nhúng thanh Mg dư vào một dd muối chứa 0,15 mol muối sunphát của một kim loại hoá trị II . Sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,8 gam . Vậy công thức muối là
	A. CuSO4	B. FeSO4	C. CrSO4	D. NiSO4
 Câu 38. Một chất hữu cơ A có công thức C3H9NO2 , tác dụng với NaOH → X + Y + H2O. Biết X là muối natri của axit hữu cơ đơn chức có MX = 68 , Y là chất hữu cơ đơn chức . Có bao nhiêu chất X thoả mãn 
	A.4	B. 2	C.3	D.1
 Câu 39. Một loại quặng sắt có trong tự nhiên ,có % về khối lượng Fe lớn nhất và tốt nhất cho quá trình sản xuất gang. Vậy đó là
	A. xiđerit( thành phần FeCO3)	B.manhetit ( thành phần Fe3O4)	
	C. pirit( thành phần FeS2)	D. hematit( thành phần Fe2O3)	
 Câu 40. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
	A.nhóm chức axit. 	B. nhóm chức xeton. 	C. nhóm chức ancol. 	D.nhóm chức anđehit.
Đáp án mã đề: 
	01. B; 02. B; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. C; 12. C; 13. D; 14. A; 15. A; 
	16. C; 17. D; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. D; 23. B; 24. C; 25. A; 26. C; 27. C; 28. C; 29. B; 30. C; 
	31. C; 32. C; 33. C; 34. B; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. B; 40. C; 

File đính kèm:

  • docThi Thu TN Hoa 2010 so 10.doc
Giáo án liên quan