Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học

Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:

 A. nati axetat và etanol B. axit axetic và anđehit axetic

 C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và etanol.

Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
       A. nati axetat và etanol                                B. axit axetic và anđehit axetic
        C. natri axetat và anđehit axetic                   D. axit axetic và etanol.
Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:
        A. 2                    	B. 3                  	      C. 4             	           D. 5
Câu 3:  Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?
      A. NaOH 	B. Ba(OH)2  	 C. BaCl2 	D. AgNO3
Câu 4: Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :
         A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột      	 B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ
         C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ              	D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ 
Câu 5:  Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3), NaHCO3 (4), Na2CO3 (5). Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.
      A. 3→5→2→4→1            B. 4→5→3→2→1       C. 4→3→2→5→1      	D. 4→3→2→5→1
Câu 6:  Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loại nào sau đây ?
      A. Thủy ngân và kẽm      B. Kẽm và đồng       	C. Đồng và bạc      	D. Đồng và chì 
Câu 7:  Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây:
          (1) Điện phân NaOH nóng chảy;
         (2) điện phân NaCl nóng chảy; 
          (3) điện phân dung dịch NaCl; 
          (4) cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl; 
          (5) cho NaOH vào dung dịch NH4Cl.
      A. 1, 3  	B. 1, 4  	C. 2, 3  	D. 1, 2
Câu 8:  Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trong dãy  đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời :
 	  A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4        	B.  NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4
   	C.  NaCl, Ca(OH)2, K2CO3,  Na3PO4       	D.  CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 
Câu 9: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :
      A. FeO , CuO , Al2O3     	B. Fe2O3 , CuO , BaSO4
      C. Fe3O4, CuO, BaSO4    	D. Fe2O3, CuO
Câu  10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al + Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu). 
  - Số lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là bao nhiêu ?
      A. 5  	B. 4  	C. 3   	D. 2
Câu  11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5 gam muối. M là kim loại nào sau đây : (cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Ag=108)
      A. Al  	B. Fe  	C. Mg  	D. Ag
Câu  12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét trên?
(1). FeO + H2SO4 loãng →;                  (4). FeCl2 + Cl2 →
(2). FeO + H2SO4 đặc → ;                    (5). FeSO4 + Mg →
(3). FeO + Al→;                          	(6). Fe(OH)2 + HNO3 →
         A. 1, 3, 6            	    B. 2, 4, 6          	    C. 1, 3, 5        	   D. 2, 5, 6
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH ( đến dư ) vào dung dịch AlCl3 là:
A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần  	
B. Thấy có kết tủa  đỏ nâu xuất hiện
C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và  tan hết
D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngay
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Cho dung dịch NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là: (cho: Fe=56, H=1, N=14, O=16)
     	 A. 25g 	B.20g  	 C.24g  	D.32g
Câu 15: Trong các chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl – CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2 	 B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6
C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2  	 D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6
Câu 16: Chất nào sau đây  có tính bazơ mạnh nhất :
A. NH3  	 B. CH3NH2  	 	C.  CH3NHCH3  	D. C6H5NH2 
Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam?
         	A. 2, 3 	 B. 1, 2    	C. 1, 2, 3  	D. 1, 2, 4
Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) :
     	 A. Ag+, Pb2+, Cu2+ 	B. Pb2+, Ag+, Cu2+
      	C. Cu2+, Ag+, Pb2+                                    	D. Ag+, Cu2+, Pb2+ 
Câu 19: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: (cho: C=12, H=1, O=16, Ca=40)
      	A. 2,25 gam  	B. 1,80 gam  	C. 4,50 gam  	D. 3,60 gam
Câu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
      	A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học
      	B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+
      	C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2
            D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loại
Câu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag :
      	A. Dung dịch HCl       	B. Dung dịch Cu(NO3)2
      	C. Dung dịch AgNO3     	D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 22: Dùng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm:
     	 A. Al2O3, FeO, Cu, MgO  	C. Al2O3, Fe, Cu, MgO
     	 B. Al, Fe, Cu, MgO   	D. Al, Cu, Fe, Mg
Câu 23: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là: (cho: Fe=56, Cu=64, S=32, O=16)
      	A.3,25g 	B.26,8g  	C.26g   	D.32g
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m  gam một amin mạch hở đơn chức, thu được 5,376 lít CO2 ; 1,344 lit N2 và 7,56 gam H2O (các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là: (cho: C=12, H=1, O=16, N=14)
      	A. C3H7N  	B. C2H5N  	C. CH5N  	D. C2H7N
Câu 25: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?
      A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3	      B. Cho Al2O3 vào H2O
      C. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3	      D. Cho Al4C3 vào nước
Câu 26: Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 350ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: (cho: Al=27, Na=23, H=1, O=16, Cl=35,5)
     	 A. 3,9g  	B. 7,8g  	C. 9,1g  	D. 12,3g
Câu 27: Điện phân dung dịch CuSO4(điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dòng điện là 0,5A thì số gam Cu thu được ở Catot là: (cho: Cu=64)
      	A.0,258g            	B.0,247g                  C.0,285g                	  D.0,298g
Câu  28: Để phân biệt 3 chất lỏng : dd glucozơ, glixerol, và fomon, ta dùng hóa chất :
     	 A. dd AgNO3/NH3, đun nóng           	B. Cu(OH)2             
 C. Natri                 	D. Hóa chất khác
Câu 29: Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức phân tử của X là: (cho: H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23)
      	 A. C2H5COOH         B. OHC2H4COOH       C. CH3COOCH3         D. HCOOC2H5
Câu 30: Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm
     	 A. K2O, BaO và Al2O3   	B. Na2O, K2O và BaO 
     	 C. Na2O, K2O và MgO               	D. Na2O, Fe2O3 và BaO
Câu 31: Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3. Chất không có tính lưỡng tính là:
       	A. Al(OH)3                 B. AlCl3                   C. NaHCO3                    D. (NH4)2CO3
Câu 32: Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, BaO, MgO. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:
      	 A. Ba(OH)2                B. NaOH                  C. H2O                     D. HCl
Câu 33: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là: (cho: H = 1, C = 12, O = 16, N  = 14, Cl = 35,5)
A. 25,9g   	B. 20,25g   	C. 19,425g   	D. 27,15g
Câu 34: Cho các ion Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là
         	A. (1),(3),(2)   	B. (2),(1),(3)  	C. (2),(3),(1)  	D. (1),(2),(3)
Câu 35: Polipeptit ( - NH – CH2 – CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
        	 A. axit β –amino propionic            	 B. glixin           
 C. alanin                 	D. axit glutamic
Câu 36: Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam. 	B. màu vàng sang màu da cam. 
C. không màu sang màu vàng. 	D. màu da cam sang màu vàng.
Câu  37: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các khí đó ?
       	A. Ca(OH)2                 B. NaOH                  C. NH3                   D. HCl 
Câu 38: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là:
        A. glucozơ và xenlulozơ        	B. glucozơ và saccarozơ
        C. glucozơ và mantozơ        	D. saccarozơ và mantozơ
Câu 39: Cho chuỗi biến đổi sau :
      C2H2 →X→ Y→ Z →CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là :
      	A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH 	C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
      	B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH,  	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 40: Axit aminoaxetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ?(điều kiện có đủ) 
A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2 	B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 
C. C2H5OH, HCl,  NaOH, Ca(OH)2 	D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 
ĐÁP ÁN:
                                               ............................... * ............................... 
1C
2A
3B
4C
5B
6B
7D
8B

File đính kèm:

  • docThi Thu TN Hoa 2010 so 7.doc