Đề ôn thi số 10

Câu 1: Ion M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d5. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

 A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B. ô 27, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

 C. ô 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. ô 25, chu kỳ 4, nhóm VIIB

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 mol hỗn hợp A vào dung dịch CuSO4. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa hai muối. Thêm NaOH dư vào dung dịch C. Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,5 gam chất rắn D.Khối lượng của hỗn hợp A là :
	A. 4,8 gam	B. 5,1 gam	C. 4,5 gam	D. số khác.
Câu 11. Cho 5,8 gam ancol E tác dụng với Na có dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). E có thể là ancol nào sau đây?
	A. CH2=CH-CH2OH.	B. CH3-CH(OH)-CH2OH.
	C. C4H9CH2OH.	D. CH2=C(OH)-CH3.
Câu 12. Cho phản ứng X + Cl2 + H2O Y + HCl. X và Y lần lượt là:
	A. HPO3 và H3PO4	B. SO2 và H2SO3 	C. H2SO3 và H2SO4.	D. H2SO3 và SO2.
Câu 13. Hidrat hóa hiđrôcacbon X thu được sản phẩm duy nhất Y. Y’ là đồng phân của Y có thể tác dụng với Na dư thu được sản phẩm duy nhất Y. Y’ là đồng phân của Y có thể tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng một nữa số mol của Y’. Công thức cấu tạo có thể có của X và Y’ là:
	A. CH2=CH2 và C2H5OH.	B. CH2 =CH-CH3 và CH3CH2CH2OH.
	C. CH2-CH=CH-CH3 và CH3CH2CH2CH2OH	D. CH2=CH-CH3 và CH3-CHOH-CH2OH.
Câu 14. Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi) thì:
Độ điện li và hằng số điện li thay đổi. 	C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Độ điện li và hằng số điện li không đổi.	D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 15. Chia hỗn hợp khí SO2, CO2, C2H2 cùng số mol thành hai phần như nhau. 
Dấn phần 1 qua bình (1) đựng dung dịch NaOH dư, bình 2 đựng dung dịch AgNO3/NH3 .
Dẫn phần 2 lần lượt qua bình (3) đựng nước brôm dư và bình (4) đựng nước vôi trong lấy dư.
Ý nào sau đây là không đúng:
Bình (1) và bình (3) có độ tăng khối lượng như nhau.	B. Bình (2) có kết tủa màu vàng.
C. Khối lượng kết tủa ở bình (2) nặng hơn bình (4).	D. Bình (4) có kết tủa màu trắng.	
Câu 16. Cho các chất (NH4)2CO3, NaHS, K2SO3, Al(OH)3, KHCO3, AgNO3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)2.
	A. 7	B. 6	C.5	D. 4
Câu 17. Chọn một hóa chất có thể nhận biết được 3 chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic.
	A. Cu(OH)2/OH-.	B. Dung dịch Br2	C. Dung dịch NaOH	D. Na
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng lần lượt với luồng khí CO nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoán toàn thì tu được hỗn hợp B gồm các chất nào sau đây?
	a. Al2O3, FeO, Zn, MgO.	 b. Al, Fe, Zn và MgO	 c. Al2O3, Fe, Zn, MgO	d. Al, Fe, Zn, Mg
Câu 19. Chất hữu cơ A có thể tác dụng với khí H2, nước brôm, dung dịch dd Ba(OH)2, Na.Chất A là chất nào sau đây:
	A. CH3-CH(OH)-CHO	B. CH3-CH(NH2)COOH .	C. CH2=CH-COOH	D. C6H5-OH.
Câu 20. Chu Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, Cu sẽ tan nếu thêm vào đó:
	A. muối KNO3.	B. khí O2.	C. dung dịch HNO3	D. tất cả đều đúng.
Câu 21. C5H10 có số đồng phân phẳng, mạch hở là:
	A.4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 22. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho:
Fe tác dụng với dd HNO3 loãng.	B. Fe tác dụng với dd AgNO3 dư.
C. Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng.	D. Fe tác dụngvới dd Cu(NO3)2 dư.
Câu 23. Phản ứng hoá học nào sau đây: Muối đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng nào sau đây:
	(1). NH4Cl NH3 + HCl.	(3). NH4NO3 N2O + H2O.
	(2). Mg(NO3)2 MgO + NO2 + O2	(4). NH4HCO3 ® NH3 + CO2 + H2O.
	A. (1,2)	B. (2,3)	C. (2,4)	D. (3,4).
Câu 24. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu được 10.08 lít khí H2 (đktc). Mặc khác cho 0,1 mol X tác dụng với khí Cl2 cần dùng đúng 3,08 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
	A. 11,91%	B. 19,85%	C. 15,88%	D. 13,24%
Câu 25. Có bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C5H10 tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo ancol bậc 3.
	A. 1	B. 2	C. 3	D. không có chất nào.
Câu 26. Nhiệt phân hòan toàn 1 mol MgNO3, hỗn hợp khí thu được cho hấp thụ vào nước ( lấy dư). Giả sử phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Số mol khí không bị hấp thụ bởi H2O là:
	A. 1 mol	B. 0,5 mol	C. 1,5 mol	D. 0,0 mol.
Câu 27. Chia hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở chứa (C,H,O) là đồng phân của nhau thành hai phần bằng nhau. Cho bay hơi hoàn toàn phần thứ nhất thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 gam O2 trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Đem xà phòng hóa hoàn toàn phần thứ hai bằng 400 ml dung dịch NaOH 0,1M rồi tiến hành chưng cất thu được 1,1 gam hỗn hợp hai ancol. Cô cạn dung dịch còn lại thu được 3,14 gam chất rắn. Phân tử khối của hai este là:
	A. 74	B.88	C. 102	D. 116
Câu 28. Tính tổng khối lượng Natri nitrat chứa 10% tạp chất trơ và H2SO4 98% để dùng để điều chế 300 gam dung dịch axit HNO3 6,3%. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%.
	A. 82,54gam	B. 64,81 gam	C. 61,81 gam	D. số khác.
Câu 29. Có bao nhiêu hiđrô cacbon là chất khí ở đ.k thường có thể tác dụng với d.d AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng.
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 30. Pha chế 2 lít dung dịch chứa đồng thời NaCl 0,3M và K3PO4 0,1M cần thực hiện như sau:
Pha 0,8 mol hỗn hợp 2 muối trên vào 2 lít nước.
Trộn 0,3 mol KCl và 0,1 mol Na3PO4 rồi thêm nước vào cho đủ 2 lít dung dịch .
Trộn 0,3 mol NaCl và 0,1 mol K3PO4 rồi thêm nước vào cho đủ 2 lít dung dịch.
Trộn 0,6 mol KCl và 0,2 mol Na3PO4 rồi thêm nước vào cho đủ 2 lít dung dịch.
Câu 31. Có bao nhiêu este mạch hở có cùng công thức phân tử của C4H6O2 khi thuỷ phân bằng dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra một muối và một ancol?
	A. 2	B.3	C.4	D.5
Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa CaCO3 và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A thu thêm 3 gam kết tủa. Giá trị của V là:
	A. 2,24 lít	B. 2,464 lít	C. 2,688 lít	D. 3,36 lít.
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm hai este A và B đơn chức tạo bởi 2 axit đơn chức và C2H5OH. Cho X tác dụng với 0,45 mol NaOH thu được 0,35 mol C2H5OH và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được 31,7 gam chất rắn. Trong X ( với nA : nB = 4:3). Công thức cấu tạo của A và B là:
	A. HCOOC2H5	và CH2=CH-COOC2H5.	B. CH3COOC2H5 và CH3CH2COOC2H5.
	C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.	D. CH3CH2COOC2H5 và CH2=CH-COOC2H5.
Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 28,02 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Al2O3, CuO trong 620 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Sau phản ứng hỗn hợp muối khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
	A. 78 gam	B. 90,2 gam	C. 88,78 gam	D. 77,62 gam.
Câu 35. Thuỷ phân hoàn toàn 0,15 mol este A bằng 0,25 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2. Bình (2) thu được 19,7 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH dư vào bình (2) thu thêm 19,7 gam kết tủa nữa. Công thức cấu tạo của A là:
	A. C2H5COOCH3.	B. HCOOC2H5	C. CH3COOCH3	D. HCOOC3H5.
Câu 36. Chất có thể tác dụng với dung dịch Bari aluminat tạo nhiều sản phẩm nhất là:
	A. Ca(HCO3)2	B. NaHSO4	C. H2SO4	D. Ca(OH)2.
Câu 37. Có 4 chất hữu cơ A1, A2, A3, A4 có cùng công thức phân tử:
A1 có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polipeptit.
A2 tác dụng với hỗn hợp Fe + HCl tạo ra amin bậc 1.
A3 tác dụng với dung dich NaOH đun nóng thu được mêtanol.
A4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí có mùi khai và nhẹ hơn không khí:
Bốn chất trên lần lượt là:
H2N-CH2-COOH, C6H5-NO2, CH3COOCH3, CH3COONH4.
CH2 = CH-COONH4, C3H7-NO2. H2N-CH2-COOCH3, CH3COONH3CH3.
H2N-CH2-CH2COOH. C3H7_NO2, CH2=CH-COONH4, HCOONH3-CH=CH2.
H2N-CH2-CH2-COOH , C3H7-NO2, H2N-CH2-COOCH3; CH2=CH-COONH4.
Câu 38. Hòa tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO ( M có hoá trị không đổi và M không phải là oxit lưỡng tính) trong 750 ml dung dịch HNO3 0,2M thu được dung dịch A không có axit dư, và khí NO. Cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp là:
	A. 1,08gam	B. 12,8 gam	C. 1,3 gam	D. 5,6 gam.
Câu 39. Poli phenol fomandehit được đièu chế từ:
	A. trùng hơpï metan và phenol.	B. Trùng ngưng metanal và phenol.
	C. trùng hợp fomalin và axit phenic.	D. trùng ngưng fomalin và glixerol
Câu 40. Có hỗn hợp X gồm Ba và Al. trong đó Al chiếm 33% về khối lượng.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2O thu được khí H2, chất không tan Y và dung dịch Z.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với d.dịch NaOH dư thu được 0,95 mol H2. Khối lượng chất không tan Y là:
A. 2,7 gam	B. 4,05 gam	C. 5,4 gam	D. 6,75 gam.
Câu 41. A và B là hai ancol no đơn chức (MA < MB). Lấy 10 gam dung dịch A trong nước có nồng độ 64% trộn với 30 gam dung dịch B nồng độ 40% thu được dung dịch C. Đem dung dịch C cho tác dụng với Na có dư thu được 17,98 lít khí H2 (đktc). Hai ancol A và B là:
	A. CH3OH và C2H5OH	B. CH3OH và C3H7OH	C. C2H5OH và C3H7OH	D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 42. Hỗn hợp A gồm Al2O3, CuO, Fe2O3. Khử hoàn toàn A bằng H2 dư thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Nếu hòa tan A trong dung dịch NaOH loãng dư thấy khối lượng của chất rắn giảm 5,1 gam. Thể tích của dung dịch HNO3 1M cần dùng để hòa tan hết A là:
	A. 0,35 lít	B. 0,4 lít	C. 0,55 lít	D. 0,7 lít
Câu 43. X + 2 NaOH 2D + H2O. Chất X là chất nào sau đây?
CH3-CH-COO-CH-COOH	B. CH2 (COOH)2
	 OH CH3
C. CH3-COO-CH2-OOC-CH3	D. CH3- C – O – C – C2H5
	O O
Câu 44. Hỗn hợp A gồm hai muối Na2CO3 và K2CO3. Cho a gam h

File đính kèm:

  • docDe dap an Nguyen Thanh Hai 10.doc
Giáo án liên quan