Đề luyện thi Đại học môn Sinh học - Đề số 7

Câu 1: Khi xảy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit amin, tình huống nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử prôtêin tương ương do gen đó mã hoá?

A. Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64.

B. Thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác oử vị trí mã bộ ba mã cho axit amin thứ 140.

C. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứ nhất.

D. Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100.

Câu 2 : Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn :

A. Kỉ Giura của đại trung sinh B. Kỉ than đá của đại cổ sinh

C. Kỉ tam điệp của dại trung sinh D. Kỉ thứ 3 của đại tân sinh

Câu 3 : Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định.Kiểu gen thiếu một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về hai gen a và b cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2 thu được kết quả 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào.

A. Aabb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng B. aaBb, 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng

C. Aabb hoặc aaBb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng D. Aabb hoặc aaBb, 15 hoa đỏ :1 hoa trắng

Câu 4: Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khă năng thụ tinh và tỉ lệ giữa chúng ?

A. 1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa B. 1/9 0 : 1/9 AAAA : 2/9 Aaa : 2/9Aaa : 1/9 aa : 1/9AA : 1/9 Aa

C. ½ A : ½a D. 1/3AA : 1/3 Aa : 1/3aa

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi Đại học môn Sinh học - Đề số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn tới sự biến đổi trước hết ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật
D. Lịnh sử phát triển của sinh vật gắn liwnf với lịch sử phát triển của quả đất
Câu 13:Thể tam bội phát sinh do cơ chế nào dưới đây
A. Toàn bộ NST của hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
B. Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử 2n, sự kết hợp giữa các giao tử bất thường này sẽ tạo ra hợp tửphát triển thành thể tam bội
C. Cơ chế mang bộ NST, trong đó mối NST đều có 3 NST tương đồng
D. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử 2n, sự kết hợp giữa loại giao tử này với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp tử phát triển thành thể tam bội
Câu 14:Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ
A. Phân hoá  khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể giao phối
B. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có lợi hơn
C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá
D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể
Câu 15:Quá trình  của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và  , đảm bảo cho sự sống sinh sôi nẩy nở, duy trì liên tục.
A. Đột biến, dị thể        B. Sao mã, sinh tổng hợp protein C. Tự nhân đôi, sinh sản        D. Sao mã, giải mã
Câu 16:Một gen trước đột biến có tỉ lệ T/G = 0,4. Một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỉ lệ A/X0,407. Số liên kết Hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 liên kết Hydrô                                           B. Giảm liên kết Hydrô
C. Không thay đổi số lượng liên kết Hydrô               D. Tăng 2 liên kết Hydrô
Câu 17:Để có thể chuyển gen giữa các sinh vật khác nhau người ta sử dụng phương pháp:
A. Lai xa                      B. Lai tế bào          C. Kĩ thuật di truyền          D. Lai cải tiến
Câu 18:Hiện tượng tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường được gọi là:
A. Thích nghi lịch sử       B. Thích nghi kiểu gen C. Thích nghi sinh thái           D. Thích nghi bẩm sinh
Câu 19:Thế nào là biến dị?
A. Là các dị vá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể
B. Sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ trước đó
C. Sự tái sắp xếp các tính trạng đã có ở bố mẹ thnàh nhữn tổ hợp mới
D. Là biến dị di truyền do thay đổi cấu trúc của vật chất duy truyền.
Câu 20:Ở thực vật và những động vật ít di động xa thường gặp phương thức hình thành loài mới bằng con đường:
A. Sinh thái               B. Địa lý          C. Cách li                 D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 21:Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng:
A. Các cá thể thuộc các loài khác nhau của cùng một loài luôn luôn có các tính trạng đặc trưng cho loài giống nhau
B. Các loài khác nhau có kiểu gen khác nhau, nhưng mang những đặc điểm kiểu hình giống nhau do sống trong những điều kiện như nhau
C. Các quần thể khác nhau bị cách li bởi các yếu tố địa lí sinh thái trong một thời gian dài nhưng vẫn giữ được sự tương đồng về hình thái
D. Các cá thể khác nhau trong quần thể mặc dù khác nhau về nhiều chi tiết nhưng vẫn mang những tính trạng đặc trưng cho loài
Câu 22:Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các căp Alen được kí hiệu bằng các chữ cái và các số như sau:
Cặp thứ nhất: 	a  b  c  d  e  f                  Cặp thứ hai: 1  2  3  4  5  6
a’ b’ c’ d’  e’  f’                                  1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: 	a  b  c  d’  e’  f                  Cặp thứ hai: 1  2  3  4  5  6
a’ b’ c’ d  e  f’                                       1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết cơ chế nào đã dẫn đến sự thay đổi trên:
A. Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạm vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
B. Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C. Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
D. Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn
Câu 23:Trong các chiều hướng tiến hoá dưới đây thì hướng nào là cơ bản nhất?
A. tổ chức ngày càng cao        B. Thích nghi	C. Ngày càng đa dạng và phong phú            D. Phân ly tính trạng
Câu 24: Hãy sắp xếp cho phù hợp giữa các dạng hoá thạch trong quá trình phat sinh loài người và đặc điểm tương ứng về chiều cao và hộp sọ:
I.  Pêticantrôp          x: cao 155 – 166cm; sọ 1400 cm3
II. Xinantrôp             y:cao 170 cm, sọ 90 – 950 cm3
III. Nêandectan         z: cao 180 cm; sọ 1700cm3
IV. Crômahôn          w: cao 170 cm; sọ 850- 1220cm3
A. I- W; II-z; III-y; IV-x                                       B. I-Z; II-y; III- w; IV-x
C. I- w; II-z; III-x; IV-y                                       D. I-y; II- w; III-x; IV-y
Câu 25: h ướng tạo thể đa bội trong chọn giống cây trồng thường chú trọng nhiều đối với các cây trồng thu hoạch:   A. Hạt                     B. quả, củ                C. Thân, lá                D. rễ, củ
âu 26: ở cà chua gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với các gen a quy định quả vàng. Trong quần  thể chỉ có các cây thuần chủng lưỡng bội. Hãy cho biết cách tạo cây màu đỏ tam bội từ những cây lưỡng bội này? Cho biết các gen quy định màu quả ở cây tam bội quả đỏ hoàn toàn giống nhau
A. tứ bội hoá các cây màu đỏ tứ bội rồi cho lai với cây quả vàng sẽ được  F1tam bội qủa đỏ
B. Cho cây quả đỏ lai với cây màu vàng được F1 toàn quả đỏ, sau đó đa bội hoá cây F1
C. tứ bội hóa các cây quả vàng để rồi cho giao phối với cây quả đỏ sẽ thu được F1 tam bội quả đỏ
D. tứ bội hoá cây quả đỏ lưỡng bội cho lai với cây quả đỏ lưỡng bội sẽ được F1 quả đỏ tam bội
Câu 27:sự khác biệt cơ bản giữa các các cây tam bội thể hiện ở đặc điểm sau:
A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội
B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội
C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản
D. Cây tứ bội thường không có hạt
Câu 28: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn hoá thạch?
A. Lao động có mục đích, tiếng nói và tư duy
B. Quá trình đột biến giao phối và chọn lọc tự nhiên
C. những biến đổi khí hậu ở kì pliôxen ở thời kì thứ ba của đại Tân sinh
D. chuyển đời sống từ trên xuống mặt đất, hình thành dáng đi thẳng
Câu 29:Phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí hoá để cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc có hiệu quả ở đối tượng nào dưới đây
A. Vi sinh vật                   B. Cây trồng                  C. vật nuôi              D. B và C đúng
Câu 30: ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào  noãn n+1 vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ sau:
A. 1R : 2r                      B. 2Rr: 1R: 2r: 1rr              C. 1r: 2rr               D. 2Rr: 1rr: 1R
Câu 31:Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh,  anh chị em khác bình thường nhưng một con trai của người con gái bị mắc bệnh. Vợ  anh ta bình thường và các con gái và con trai của anh ta  bình thường. Anh ta cũng có một người cậu mắc bệnh tương tự. Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc vê loại nào
A. bệnh di truyền kiểu gen trên NST                                 B. Bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST thường
C. bệnh di truyền kiểu gen lặn trên NST giới tính X         D. bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST giới tính X
Câu 32: ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
Cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng khác nhau hai cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho cà chua F1 giao phấn ở F2 thu đựơc kết quả như sau: 510 thân cao, quả tròn; 241thân cao, quả bầu dục; 239 thân thấp, quả tròn; 10 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 và tần số hoán vị gen?
A. , tần số hoán vị 40%                                   B. , tần số hoán vị 20%
C. ; tần số hoán vị: 20%                                 D. , tần số hoán vị gen: 40%
Câu 33: ở cây tự thụ phấn, đối với một tình trạng có hệ số di truyền thấp người ta không sử dụng phương pháp nào dưới đây
A. chọn lọc hàng loạt  B. Chọn lọc hàng loạt một lần C. chọn lọc cá thể   D. đều có thể chọn lọc cá thể hoặc hàng loạt
Câu 34:Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào dưới đây
A. Có hiện tượng di truyền chéo: “bố” truyền cho con gái sau đó người này truyền cho con trai
B. Có hiện tượng di truyền thẳng, mẹ luôn luôn truyền cho con gái
C. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau
D. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ: luôn luôn do mẹ di truyền cho con
Câu 35: Hình thức cách li nào là hiện tượng cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ đột biến theo các cách khác nhau
A. Cách li sinh sản               B. Cách li địa lý C. Cách li sinh thái                                      D. Cách li di truyền
Câu 36: Theo di truyền học hiện đại, trong việc giải thích nguồn gốc chung sinh giới nhân  tố nào dưới đây đóng vai trò chu yếu
A. Quá trình đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
B. Quá trình giao phối cung cấp kho dự trữ đột biến cho quá trình tiến hoá
C. Sự phân li trong quá trình tiến hóa dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng
D. A và B đúng
Câu 37:Ở người bệnh mù màu do đột biến NST giới tính X gây ra. Gen M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù màu. Ô ng bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai đứa con trai này có kiểu gen như thế nào
A. BbXMXM 	B. BbXMXM 	C. BBXMXm 	D. A và B đúng
Câu 38: Một tế bào sinh dục lưỡng bội 2n= 8, khi thực hiện giả

File đính kèm:

  • docde thi thu dh 7.doc