Đề luyện thi đại học môn hóa 12 ôn tập đại học thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1: Khử 246 gam nitrobenzen với hiệu suất 80% thì khối lượng anilin thu được là:

A. 148,8 gam. B. Kết qủa khác. C. 196,8 gam. D. 186 gam.

Câu 2: Có hai ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH loãng thì thấy có kết tủa keo trắng. Nhỏ từ từ từng giọt đến dư dung dịch X ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 thì thấy:Ống 1 xuất hiện thêm kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dần; ống 2 kết tủa tan. Vậy các dung dịch X, Y đã dùng lần lượt là:

A. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau.

B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

C. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau.

D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học môn hóa 12 ôn tập đại học thời gian làm bài: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.	B. cafein.	C. aspirin.	D. nicotin.
Câu 18: Cho 2 kim loại nhôm và sắt.
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm.
B. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.
C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau.	D. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt.
Câu 19: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COO-CH3. C. H2NCOO-CH2CH3.	D. CH2=CHCOONH4.
Câu 20: Amino axit là hợp chất hữu cơ...(1)...mà trong phân tử của chúng chứa đồng thời nhóm chức ...(2)... và nhóm chức ...(3)...
A. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacboxyl.	B. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacbonyl.
C. (1) tạp chức, (2) amino, (3) cacboxyl.	D. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacbonyl.
Câu 21: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Ba.	B. Na.	C. K.	D. Fe.
Câu 22: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02M.	B. 0,10M.	C. 0,20M.	D. 0,01M.
Câu 23: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu X và Y. Cho 22 gam hỗn hợp Z tác dụng với kim loại Na dư thì thu được 6,72 lit khí hiđrô (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C4H9OH và C5H11OH. 	B. C3H7OH và C4H9OH. 
C. C2H5OH và C4H9OH.	D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 24: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.	B. 75%.	C. 55%.	D. 50%.
Câu 25: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. 	B. CH2 =CHCOOCH3. 
C. C6H5CH=CH2.	D. CH3COOCH=CH2.
Câu 26: Cho 3,04 gam hỗn hợp gồm NaOH và KOH tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,15 gam các muối clorua. Phần trăm của NaOH và KOH trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 46,2%; 53,8%.	B. 26,3%; 73,7%.	C. 28,4%; 71,6%.	D. 36,2%; 63,8%.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. 	B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. 
C. MgSO4.	D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 28: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
B. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm -OH liên kết trực tiếp nhân benzen.
C. Phenol là chất có nhóm OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
D. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là
A. 15,76%.	B. 11,79%.	C. 28,21%.	D. 24,24%.
Câu 30: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với CuO nung nóng.	B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.	D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Câu 31: Tính bazơ của chất nào sau đây mạnh nhất:
A. C6H5NH2.	B. CH3NH2.	C. C2H5NH2.	D. C3H7 NH2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Trong Y có các chất sau:
A. Al2O3; Mg; Fe; Cu	B. Al2O3; MgO; Fe3O4; Cu
C. Al2O3; MgO; Fe; Cu	D. Al; Mg; Fe; Cu
Câu 33: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.	B. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.	D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 35: Cho 30,4 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M thì vừa đủ. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C4H9NH2 và C5H11NH2.	D. CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 36: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17.	B. 1,95.	C. 1,71.	D. 1,59.
Câu 37: Một dung dịch có hòa tan 3,25 gam sắt clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư tạo ra 8,61 gam kết tủa. Công thức phân tử của sắt clorua là:
A. FeCl2.	B. FeCl.	C. Fe2Cl.	D. FeCl3.
Câu 38: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 39: Chọn đáp án chưa đúng:
A. Kẽm phản ứng được với mọi axit và bazơ.
B. Dung dịch Fe(NO3)2phản ứng được với dung dịch AgNO3.
C. Zn(OH)2là hidroxit lưỡng tính.
D. Ca tác dụng được với nước và dung dịch axit.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu dung dịch Y và 2,24 lít khí H2ở đktc.Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 150 ml	B. 50 ml	C. 100 ml	D. 200 ml
Câu 41: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.	B. C3H5N.	C. C3H7N.	D. C2H7N.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 4,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,27.	B. 8,25.	C. 9,98.	D. 10,52.
Câu 43: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm).	B. Hợp kim gồm Al và Fe.
C. Sắt nguyên chất.	D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).
Câu 44: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 48,65%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.	B. C2H4O2..	C. C3H6O2.	D. CH2O2.
Câu 45: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó có thể phản ứng tráng gương và phản ứng khử với Cu(OH)2 là:
A. Glucozơ, saccarozơ.	B. Glucozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ.	D. Glucozơ, mantozơ.
Câu 46: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.	B. 0,01 và 0,03.	C. 0,02 và 0,05.	D. 0,05 và 0,01.
Câu 47: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.	B. MgO, Fe3O4, Cu.	C. Mg, Al, Fe, Cu.	D. Mg, Fe, Cu.
Câu 48: Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):
A. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2.	B. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2.
C. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2.	D. H–CHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.
Câu 49: Cho các hợp chất sau: CH3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5); (CH3)3N (6); C6H5NH2 (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:
A. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2).	B. (1);(2);(3);(4);(5);(6);(7).
C. (3);(7);(5);(1);(4);(6);(2).	D. (7);(6);(5);(4);(3);(2);(1).
Câu 50: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 73%.	B. 27%.	C. 54%.	D. 50%.
Câu 51: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 15), Y (Z = 7) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. Y < M < X < R.	B. R < M < X < Y.	C. M < X < Y < R.	D. M < X < R < Y.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B . Cô cạn dung dịch A thu được 5,71 gam muối khan. Chọn thể tích khí B ở điều kiện tiêu chuẩn trong các đáp án sau:
A. 0,112 lit	B. 1,12 lit	C. 2,24 lit	D. 0,224 lit
Câu 53: Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2có trong dung dịch là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16).
A. Kết quả khác	B. < 0,01 gam	C. ~0,29 g	D. 1,88 gam
Câu 54: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.	B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.	D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 55: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2.	B. C3H8O.	C. C3H4O.	D. C3H8O3.
Câu 57: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MCl	B. MX hoặc MOH	C. MX	D. MOH
Câu 58: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 59: Để điều chế nước Javen ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân NaCl nó

File đính kèm:

  • docDMDE THI THU DAI HOC THANG 10 MOI VA RAT HAY.doc
Giáo án liên quan