Đề kt học kỳ I – môn hóa - Khối 10 cơ bản

Câu 1: Cấu tạo của nguyên tử gồm những hạt nào?

Câu 2: Thế nào là liên kết ion?

Câu 3:Định nghĩa nguyên tố hóa học.

Câu 4: Thế nào là liên kết cộng hóa trị?

Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử sau: . Hãy xác định số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kt học kỳ I – môn hóa - Khối 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KT HỌC KỲ I – MÔN HÓA - K10 CƠ BẢN
NGÀY 24/12/2007- THỜI GIAN: 60 PHÚT
Câu 1: Cấu tạo của nguyên tử gồm những hạt nào?
Câu 2: Thế nào là liên kết ion?
Câu 3:Định nghĩa nguyên tố hóa học.
Câu 4: Thế nào là liên kết cộng hóa trị? 
Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử sau: . Hãy xác định số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron.
Câu 6: Cho nguyên tố X có Z= 17. Hãy tìm vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 7: Biết nguyên tố Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y.
Câu 8: So sánh tính kim loại của Mg(Z=12), Be(Z=4), Ca(Z=20).
Câu 9: Sắp xếp các hidroxit sau theo thứ tự giảm dần tính axit: H3PO4, H2SO4, HClO4.
Câu 10: Hãy viết công thức cấu tạo các chất sau: N2; CO2.
Câu 11: Viết phương trình phản ứng (có sự di chuyển e) giữa Natri và Oxi.
Câu 12: Viết sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử CaCl2.
Câu 13: Cho biết 1u=1,6605.10-27kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kg.
Câu 14: Tính nguyên tử khối trung bình của Ni, biết trong tự nhiên Ni có các đồng vị sau:
(68,27%), (26,10%), (1,13%), (3,59%), (0,91%)
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là và . Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị trong tự nhiên.
Câu 16: Nguyên tử kim loại M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định kim loại M.
Câu 17: Oxit bậc cao của nguyên tố R có dạng RO2. Hợp chất khí với hidro thì H chiếm 25% về khối lượng. Xác định R.
Câu 18: Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm II A tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thoát ra (đkc). Gọi tên kim loại đó.
Câu 19: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ để hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại A có hóa trị 2. Xác định kim loại A.
Câu 20:Cho 8,8g hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và nằm ở nhóm II A , tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hidro (đkc). Xác định hai kim loại.
 C(Z=6, A=12); Na(Z=11, A=23); P(Z=15, A=31); S(Z=16, A=32); Cl(Z=17, A=35,5); nhóm IIA: Be(Z=4, A=9); Mg(Z=12, A=24); Ca(Z=20, A=40); Sr(Z=38, A=88)
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÔN HÓA K10-CƠ BẢN _ NGÀY 24/12/2007- THỜI GIAN: 60 PHÚT
LÝ THUYẾT ( mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: proton, nơtron, electron
Câu 2: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 4: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 5: số đvđthn = số p = số e = 11 ; số n = 12
Câu 6: Vị trí X: -STT ô = 17 – Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
Câu 7: 1s22s22p63s23p64s1
Câu 8: Tính kim loại : Be< Mg< Ca
Câu 9: Tính axit giảm dần: HClO4; H2SO4; H3PO4
Câu 10: N N ; O=C=O
 41e
Câu 11: 4Na + O2 2Na2O
Câu 12: Ca Ca2+ + 2e
 Cl + 1e Cl- 
 Ca2+ + 2Cl- CaCl2
B-BÀI TẬP (mỗi câu 0,5đ)- chỉ điền đáp số
Câu 13: 2,6566.10-26kg
Câu 14: 58,7541
Câu 15: 27,3%; 72,7%
Câu 16: Natri
Câu 17: Cacbon
Câu 18: Canxi
Câu 19: Magie
Câu 20: Magievà Canxi

File đính kèm:

  • docDe_dap an_Hoa 10CB.doc