Đê kiểm tra trắc nghiệm môn hoá lớp 12 thời gian làm bài: 45 phút
1/ Phát biểu nào sau đây không đúng
a Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
b Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
c Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2].
d Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
M· ®Ò 001 ĐÊ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 30 câu của 3 trang) -------------------------------------------------------------------------------- 1/ Phát biểu nào sau đây không đúng a Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol. b Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. c Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]. d Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 2/ Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là a Fomanđehit b Axit axetic c Axit fomic d Glucozơ 3/ Trong thành phần của xà phòng và các chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là a Tạo hương thơm mát, dễ chịu. b Làm tăng khả năng giặt rửa. c Tạo màu sắc hấp dẫn. d Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. 4/ Glucozơ không thuộc loại a Monosaccarit b Hợp chất tạp chức c Cacbohiđrat d Đisaccarit 5/ Phát biểu nào sau đây không đúng? a Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. b Chất béo là trieste của glyxerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, không phân nhánh. c Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. d Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6/ Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là a metyl propionat b ancol etylic c propyl fomiat d etyl axetat 7/ Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? a 5 b 3 c 4 d 2 8/ Trong các loại quả dưới đây, quả nào chứa nhiều glucozơ nhất? a Cam b Chuối c Táo d Nho 9/ Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là: a CH3CH2COOH b CH3COOCH3 c OHCCH2OH d HOOCH3 10/ Có thể dùng dung dịch iot để nhận ra chất nào trong số các chất cho dưới đây a Saccarozơ b Glucozơ c Xenlulozơ d Tinh bột 11/ Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là a Etanol b Ete c Benzen d Nước Svayde 12/ Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là: a Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. b Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. c Sản phẩm của công nghệ hoá dầu. d Các muối đều được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo. 13/ Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là a TInh bột b Xenlulozơ c Fructozơ d Saccarozơ 14/ Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là: a Saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen b C2H6 , CH3COOCH3 , tinh bột c C2H4 , CH4 , C2H2 d Tinh bột, C2H4 , C2H2 15/ Chất không tan được trong nước lạnh là a Tinh bột b Saccarozơ c Fructozơ d Glucozơ 16/ Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại a Monosaccarit b Đisaccarit c Polysaccarit d Cacbohiđrat 17/ Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là a Đường kính b Đường phèn c Mật mía d Mật ong 18/ Công thức phân tử của saccarozơ là a C12H22O11 b C6H12O6 c (C6H10O5)n d CH3COOC2H5 19/ Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là a 270 gam b 256,5 gam c 288 gam d 513 gam 20/ Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là a 16,2 g b 10,8 g c 32,4 g d 21,6 g 21/ Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? a Tất cả cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m . b Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon. c Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. d Đa số cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m . 22/ Cho các dung dịch: Glucozơ, glyxerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? a Nước brom b Na kim loại c Dung dịch AgNO3 trong NH3 d Cu(OH)2 23/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X, Y lần lượt là a Mantozơ, glucozơ b Glucozơ, etyl axetat c Ancol etylic, anđehit axetic d Glucozơ, ancol etylic 24/ Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3 . Tên gọi của X là a etyl axetat. b metyl axetat. c metyl propionat. d propyl axetat. 25/ Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào a Phản ứng đổi màu iot b Phản ứng với Cu(OH)2 c Phản ứng tráng bạc d Phản ứng thuỷ phân 26/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là a CnHnO2 (n 2) b CnH2n + 1O2 (n 2) c Cn + 1H2nO2 (n 2) d CnH2nO2 (n 2) 27/ Cho m gam glucozơ len men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là a 96 gam b 72 gam c 54 gam d 108 gam 28/ Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? a Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3 / NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. b Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. c Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. d Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm. 29/ Để chứng minh trong phân tử glucozơcó nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với a AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng b Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường c Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng d NaOH 30/ Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây? a Glucozơ b Saccarozơ c Axetanđehit d Fructozơ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN – THÁNG 10 ¤ Đáp án của đề thi: 001 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi:002 1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]d... 25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]a... 30[ 1]c... ¤ Đáp án của đề thi: 003 1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a... 9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]a... 25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]a... ¤ Đáp án của đề thi: 004 1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b... 9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b...
File đính kèm:
- De kiem tra hoa 12 thang 10 CB.doc