Đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 9

1. Oxit nào sau đây dùng để khử chua đất trồng trọt ?

 A.CuO B.CO2 C.CaO D.SO2

2. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của axit :

 A.Đều làm quỳ tím hóa đỏ.

 B.Tác dụng với tất cả các kim loại tạo muối và giải phóng khí hiđro.

 C.Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo muối và nước.

 D.Tất cả đều đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
 Chọn đáp án đúng
Oxit nào sau đây dùng để khử chua đất trồng trọt ?
	A.CuO	B.CO2	C.CaO	D.SO2
2. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của axit :
	A.Đều làm quỳ tím hóa đỏ.
	B.Tác dụng với tất cả các kim loại tạo muối và giải phóng khí hiđro.
	C.Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo muối và nước.
	D.Tất cả đều đúng.
3. Tính chất nào sau đây của axit H2SO4 đặc, khác với tính chất của axit H2SO4 loãng ?
	A.Làm quỳ tím hóa đỏ.
	B.Háo nước, tác dụng với kim loại không giải phóng khí hiđro(tạo khí SO2).
	C.Háo nước, không tác dụng với kim loại.
	D.Độc, háo nước.
II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Thực hiện chuổi phản ứng sau : (2 điểm)
 Fe2(SO4)3
S
 Na2SO3 Al2(SO4)3
( 2 điểm ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học : dung dịch HCl, dung dịch H2SO4, dung dịch K2SO4. Viết các phương trình phản ứng. 
Bài toán hóa học (3 điểm)
Để hòa tan hoàn toàn 6,4g hỗn hợp rắn Mg và MgO cần 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc).
Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp.
Xác định nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
(Cho biết : Mg=24, Cl=35,5, H=1, O=16)
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm : 
 1. C; 2.C; 3.B
II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 
1. (2 điểm) Mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm
(1) 
(2) 
(3) SO3 + H2O ® H2SO4 
(4) H2SO4 + BaCl2® BaSO4¯ + 2HCl
(5) 2Fe + 6H2SO4(đ) Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O
(6) SO2 + Na2O ( hay NaOH) ® Na2SO3 ( Và H2O)
(7) Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O
(8) 2Al ( hoặc Al(OH)3 ) + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2(hoặc H2O)
2. (2 điểm ) 
- Dùng quỳ tím (1 điểm ) : HCl, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ, còn K2SO4 thì không (nhận biết được K2SO4)
- Dùng BaCl2 (0,5 điểm) Nhận biết được H2SO4 có hiện tượng kết tũa trắng ( BaSO4), còn HCl thì không. 
 Phương trình : H2SO4 + BaCl2® BaSO4¯ + 2HCl
3. (3 điểm)
a. (1đểm- mỗi p/t viết đúng được 1 điểm) 
Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2
 0,1mol 0,2mo
MgO + 2HCl ® MgCl2 + H2O
0,1mol 0,2mol
b.(1 điểm)
ó 
c.(1 điểm) 

File đính kèm:

  • docde kiem tra(2).doc