Đề kiểm tra (tiết 60) môn: hóa 9 thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)

Câu 1: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?

 A. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH. B. Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH.

 C. Ag, HCl, NaOH, C2H5OH. D. CuO, HCl, NaOH, C2H5OH.

Câu 2: Cho 1170 g glucozơ lên men để điều chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Hỏi trong phương pháp đó thu được bao nhiêu lit rượu etylic 300? Khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.

 A. 152,45 ml B. 169,168 ml C. 168,189 (ml) D. 186,169 ml

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra (tiết 60) môn: hóa 9 thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tiết 60)
Môn: Hóa 9
	Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Rượu etylic 
- Tính chất vật lý, hóa học của rượu etylic.
- Đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.
- Khái niệm độ rượu
- Điều chế rượu.
3 (1,5)
15%
Số câu
1
2
Số điểm
0.5
1,0
Axit axetic 
- Đặc điểm cấu tạo của axit axetic
- Tính chất hóa học của axit axetic.
 - Nhận biết các dung dịch dựa vào tính chất.
- Xác định các chất tham gia phản ứng.
 Tính lượng các chất theo phương trình hóa học.
- Tính thành phần % của hỗn hợp.
8 (5,5)
55%
Số câu
1
4
1
1
1
Số điểm
0,5
2
0,5
1,0
1,5
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic 
Viết phương trình minh họa các mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Thiết lập sơ đồ mối liên hệ giữa hidrocacbon với rượu và axit..
 Phân biệt rượu etylic, axit axetic và etyl axetat
3 (3,0)
30%
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,5
0,5
1.0
Tổng
2 (1,0)
1 (1,5)
5 (2,5)
3 (1.5)
2 (2,0)
1 (1,5)
14 (10.0)
100%
25%
25%
35%
15%
ĐỀ KIỂM TRA (tiết 60)
Môn: Hóa 9
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng. 
Câu 1: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?
	A. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH.	B. Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH. 	
	C. Ag, HCl, NaOH, C2H5OH.	D. CuO, HCl, NaOH, C2H5OH.
Câu 2: Cho 1170 g glucozơ lên men để điều chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Hỏi trong phương pháp đó thu được bao nhiêu lit rượu etylic 300? Khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
	A. 152,45 ml	B. 169,168 ml	C. 168,189 (ml)	D. 186,169 ml 
Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
	A. CH3COOH, C6H10O5 n 	B. CH3COOC2H5, C2H5OH	
	C. CH3COOH, C6H12O6	D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 4: Hòa 2 lít rượu etylic vào 8 lít nước. Dung dịch thu được có độ rượu là
	A. 250	B. 200 	
	C. 400	D. 20
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C CH3COOH
	Các chất A, B, C lần lượt là
	A. C2H2; C2H4; C2H5OH	B. C2H4; C2H5OH; C2H2
	C. CH3COONa; C2H5OH; C2H4	 	D. C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5
Câu 6: Este là sản phẩm tạo thành của phản ứng este hóa xảy ra giữa
	A. axit và bazơ.	B. axit và rượu.	
	C. axit và oxit bazơ.	D. axit và kim loại.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với kim loại nào sau đây?
	A. Đồng. 	B. Kẽm.	
	C. Kali 	D. Nhôm.
Câu 8: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO4. Dung dịch axit axetic tác dụng được với :
	A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3.	B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.
	C. Mg, Cu, MgO, KOH.	D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
Câu 9: Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ); C2H5OH bị mất nhãn, bằng phương pháp hoá học, để nhận ra ba dung dịch trên có thể dùng:
	A. giấy quỳ tím. 	B. dung dịch Ag2O/NH3.
	C. giấy quỳ tím và Na.	D. giấy quỳ tím và dung dịch Ag2O/NH3.
Câu 10: Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với C2H5OH (dư) ở nhiệt độ cao có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Khối lượng este thu được là:
	A. 88 gam	B. 55 gam 	C: 80 gam	D. 50 gam 
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) hoàn thành chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
Câu 3 (2,5 điểm):
	Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào một lượng dung dịch axit axetic vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
	a. Viết các phương trình hóa học xảy ra..
	b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
	Cho biết: Mg = 40, C = 12, O = 16, H = 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 tiết 
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
B
A
B
C
D
D
A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 
(1,5 điểm)
Mỗi PTHH đúng 
Trường hợp không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 đ/PT
Trường hợp thiếu điều kiện hoặc sai điều kiện phản ứng – 0,25 đ/PT
0,5 x 3 = 1,5
Câu 2 (1 điểm)
Lấy mẩu thử
Dùng nước và nêu đúng hiện tượng: Nhận được etyl axetat 
Dùng quì tím hoặc một thuôc thử khác, nêu đúng hiện tượng để nhận axit axetic
Viết PTHH
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 
(2,5 điểm)
a. Viết 2PTHH
b. Tính nCO2
Dựa trên PTHH, tính nMgCO3 → m MgCO3 → % MgCO3 = 80,77%
Tính % MgO = 19,23%
0,5
0,5
1
0,5

File đính kèm:

  • docKiem tra 1T chuan co ma tran theo phuong phap moi 2011.doc