Đề kiểm tra số 1 môn thi: Toán 1

Bài 6: (1 điểm)

 Hình vẽ bên có:

 - Có hình tam giác

 - Có hình vuông

Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :

a. Có : 9 quả bóng.

 Cho : 3 quả bóng.

 Còn lại : quả bóng ?

 

doc37 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra số 1 môn thi: Toán 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
……………
10 + 0 – 4 = …………………
6 + 2 – 3 = …………………..
7 – 4 + 6 = …………………..
8 – 3 + 3 = …………………..
Số? (2 điểm):
9 = …….. + 4
3 + …… > 9 – 1
3 + 6 < 7 + ……
10 = 7 + ……
10 – 4 < 7 - ……
….. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - …….
…… - 8 = 9 - 1
10 - …… = 8 - 2
Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………..
Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
? lá cờ
Lan có: 6 lá cờ
Có: 9 quả cam
Hồng có: 4 lá cờ
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam
Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/ 
b/ 
Có …… hình tam giác
Có …… hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... – 6 = 3
5 + ......... = 8
......... + 2 = 7
6 + 3 = .........
......... + 7 = 8
9 - ......... = 5
......... + 5 = 7
1 + ......... = 6
9 – 5 = .........
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
7 + 2 = .........
9 – 4 =.........
9 – 7= .........
9 – 5 =.........
8 – 7 = .........
6 + 2 = .........
9 – 0 = .........
8 – 3 = .........
8 – 6 = .........
7 – 3 = .........
9 – 8 = .........
7 + 1 = .........
0 + 9 = .........
2 + 3 = .........
5 – 3 = .........
6 – 2 = .........
6 – 5 = .........
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.
6 > 0
2 < 3 < 4 
2 + 3 > 5 
7 = 7 
3 < 9 
4 > 7 > 8
5 + 0 = 5 
3 < 1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
ó
ó
ó
ó
ó
ö
ö
ö
ö
ö
ó
ó
óó
ö
ö
ö
ö
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Hình bên có số hình tam giác là: 
A. 4
B. 5 
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
2..... 1 = 3
1..... 1 = 2
1..... 4 = 5
.3.... 1 = 2
3..... 2 = 1
2..... 1 = 1
2..... 2 = 4
4..... 2 = 2
4..... 3 = 1
3..... 3 = 0
3..... 2 = 5
9..... 5 = 4
8..... 6 = 2
6..... 3 = 9
7..... 3 = 10
3..... 6 = 9
2..... 6 = 8
7..... 1 = 8
5..... 3 = 8
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu: 
——
—
————
—
————
———
—
————
—————
————
—————
—————
 3 ..... ……. …….. ……
 c/Đọc số: 7 :bảy 10 :………… 3 :………… 8 :……… 5 :……….
2.Tính:
 a/ 5 8 9 10 
 + + - -
 4 2 3 6
 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 + … =7 ….+ 6 = 8 
 8 - … =4 ….- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 
 4 + 3 …….. 7 5 + 2 ……. 6 
 8 - 5 …….. 4 7 - 0 ……..4 + 2
SỐ
6.
 Có……….hình tam giác
 Có……….hình tròn
 Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
 a/ Có : 6 viên kẹo
 Được cho thêm : 2 viên kẹo
 Có tất cả : ? viên kẹo
 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
	8 + 0 = 8 	4 – 0 > 3
	7 + 1 > 9	10 – 0 = 10
	3 + 3 < 6	0 + 6 < 1 + 0 + 5
Bài 2. (1 điểm) 	Số?
6
	- 4	+ 3
 9
	+ 0	+ 1
Bài 3. (1 điểm)	Tính
 6
 - 
 0
 …..
 10
 - 
 8
 …..
 9
 + 
 1
 …..
 7
 + 
 2
 …..
Bài 4. (1 điểm)	Tính
	4 + 4 – 3 = ………………….	9 – 5 + 2 = ……………………..
Bài 5. (1 điểm)	Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. (1 điểm)	Viết phép tính thích hợp
	Có 9 quả bóng
	Bớt 3 quả bóng
	Còn…..quả bóng
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
	3 đoạn thẳng
	4 đoạn thẳng
	5 đoạn thẳng
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
	Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Bài 9. (1,5 điểm) 	Ghi số thích hợp vào ô trống
 -
 +
 =
 0
 +
 -
 =
 9
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
 4. Đọc thành tiếng các c â u sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
 xe ô tô
 tha cá
 dì na
 bố lái
đố bé chữ
 cò
II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.
 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 
 4. Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I/KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
 Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp: 
Sóng vỗ
Bay lượn
chuồn chuồn
Rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
 ?
 eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
 / .
 ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
 Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng
Phần A. Kiểm tra đọc
 I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu: 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé 
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
	a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
	b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
 k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
	Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm )
a. Nối ô chữ cho phù hợp
Chị ngã
như ý
Vạn sự
em nâng
Mưa thuận
gió hoà
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
	Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm)
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
Viết vần: 
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt.
 2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3.Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu )
1. Đọc thành tiếng các vần:
	oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
	bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
Đi học
Cô giáo
Nắng đỏ
giảng bài
sân trường
thắm trang vở
thật là vui
Điểm mười
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
	Lưỡi c…. con c….
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: ( 3 điểm )
	ay 	eo 	uôm 	 iêng 	 ưt 	 êch
2. Các từ ngữ: ( 4 điểm )
	bàn ghế 	bút mực 	cô giáo 	học sinh
3. Câu: ( 3 điểm )
	Làng em vào hội cồng chiêng
1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau :
an , eo , yªn , ­¬ng , ­¬t
b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ :
rÆng dõa, ®Ønh nói, s­¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë
c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau :
Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph­¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nh­ng vÉn cè bay theo hµng.
d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng :
/
- ­¬n hay ­¬ng : con l.......... ; yªu.............. 
- ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o.
2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm)
ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, ­¬u thµnh mét dßng.
ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng :
 ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng
c. ViÕt c¸c c©u sau :	bay cao cao vót
chim biÕn mÊt råi
chØ cßn tiÕng hãt
lµm xanh da trêi
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau :
an , eo , yên , ương , ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ :
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau :
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
/
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. 
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
2. kiểm tra viết (10điểm)
Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
Viết các từ sau thành một dòng :
 đu quay, thành phố, bông súng, đình làng
Viết các câu sau :
bay cao c

File đính kèm:

  • docde toan 1 hay.doc
Giáo án liên quan