Đề kiểm tra phần đại cương vô cơ thời gian 90 phút không kể giao nhận đề

 1). Cho các chất và ion sau: S, Cl2, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl-, Fe3+. Tổng số chất vừa đóng vai trò chất oxi hoá và chất khử là:

 A). 2. B). 7 . C). 4. D). 3.

 2). Hoà tan 23,2 gam FeCO3 trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Hỏi dung dịch B hoà tan được tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết sản phẩm khử tạo thành là khí NO.

 A). 70,4 gam. B). 6,4 gam. C). 64 gam. D). 57,6 gam

doc15 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra phần đại cương vô cơ thời gian 90 phút không kể giao nhận đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đề số : 002
 1). Cho dãy biến hoá sau: Biết M là một kim loại.
Z, X, Y lần lượt là: 
	A). Al, NaOH, H2SO4. 	B). H2O, Na2CO3, H2SO4. 	C). H2O, NH3, CO2. 	D). H2O, CO2, NH3. 
 2). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy trở nên trong suốt. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là: 
	A). Phèn chua. 	B). Nhôm clorua. 	C). Natri aluminat. 	D). Canxi hiđrocacbonat. 
 3). Cho 300 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch 200 ml dung dịch AlCl3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. m là: 
	A). Kết quả khác. 	B). 23,4 gam. 	C). 10,2 gam. 	D). 15,6 gam. 
 4). Cho 11,2 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M. đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc). V là: 
	A). 3,36 lít. 	B). 2,24 lít. 	C). Chưa kết luận được. 	D). 4,48 lít. 
 5). Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HBr CM. Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí ở (đktc). CM là: 
	A). Kết quả khác. 	B). 0,2M. 	C). 0,25M. 	D). 0,225M. 
 6). Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 11,2 lít SO2 ở (đktc). Giá trị của m là: 
	A). 5,6 gam. 	B). 28 gam. 	C). 11,2 gam. 	D). 22,4 gam. 
 7). Cho các chất và ion sau: S, Cl2, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl-, Fe3+. Tổng số chất vừa đóng vai trò chất oxi hoá và chất khử là: 
	A). 7 . 	B). 3. 	C). 2. 	D). 4. 
 8). Sục H2S đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
	A). 27,2 gam. 	B). 12,8 gam. 	C). 30,4 gam. 	D). 9,6 gam. 
 9). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: NH4Cl, AlCl3, BaCl2, (NH4)2CO3, Na2CO3, NaCl. 
	A). 6. 	B). 5. 	C). 4. 	D). 2. 
 10). Cho phản ứng: Cu2S + FeS2 + HNO3 ® CuSO4 + Fe2(SO4)3 + NO2­ + H2O. Hệ số cân bằng của nước là: 
	A). 20. 	B). 40. 	C). 15. 	D). 30. 
 11). Trong các loại phản ứng sau loại nào luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử. 
	A). Phản ứng phân huỷ. 	B). Phản ứng trao đổi. 	
	C). Phản ứng thế. 	D). Phản ứng cộng. 
 12). Cho 2,7 gam Al vào 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Nồng độ Fe(NO3)3 trong dung dịch A là: 
	A). Kết quả khác. 	B). 0,8 M. 	C). 0,6 M. 	D). 0,4 M. 
 13). Sục 1,12 lít CO2 ở (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được là: 
	A). 0,985 gam. 	B). Kết quả khác. 	C). 3,94 gam. 	D). 1,97 gam. 
 14). Cho V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. V là: 
	A). 200 ml. 	B). Kết quả khác. 	C). 150 ml. 	D). 200 ml hoặc 300 ml. 
 15). Số nguyên tử có Z ≤ 20 và có 1 electron độc thân là: 
	A). 10. 	B). 6. 	C). 4. 	D). 8. 
 16). Cho phản ứng: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NO­ + NO2­ + H2O. Biết tỉ lệ mol NO:NO2 bằng 2: 1. Hệ số cân bằng của nước là: 
	A). 9. 	B). 15. 	C). 12. 	D). 18. 
 17). Cho 12,8 gam Cu tác dụng với 200 ml dung dịch HNO31M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được V1 lít NO sản phẩm khử duy nhất ở đktc. 
Cho 12,8 gam Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và H2SO40,5 M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được V2 lít NO sản phẩm khử duy nhất ở đktc. 
	A). V1>V2. 	B). V2>V1. 	C). V2=V1. 	D). Chưa kết luận được. 
 18). Tổng số electron độc thân của Fe là: Biết ZFe = 26. 
	A). 6. 	B). 5. 	C). 4. 	D). 1. 
 19). Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa. V là. 
	A). 4,48 lít. 	B). 2,24 lít. 	C). 6,72 lít. 	D). Kết quả khác. 
 20). Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 1/3 về khối lượng) vào dung dịch HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 7,48 gam chất rắn B. Thể tích khí NO tạo thành ở (đktc) là: 
	A). 1,12 lít. 	B). 1,008 lít. 	C). 0,896 lít. 	D). 0,672 lít. 
 21). Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là: 
	A). 5,6 gam. 	B). 8,4 gam. 	C). 4,2 gam. 	D). 2,8 gam. 
 22). Trong các phản ứng sau phản ứng nào H2SO4 không thể hiện tính oxi hoá: 
	A). FeS + H2SO4 (đặc) ® 	B). FeS2 + H2SO4 (loãng) ® 	
	C). Fe + H2SO4 (loãng) ® 	D). Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ® 
 23). Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít NO ở (đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl thấy vừa hết 1,2 mol HCl. Giá trị của m là: 
	A). 37,6 gam. 	B). 40 gam. 	C). 30,4 gam. 	D). 20,4 gam. 
 24). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì có tổng số hiệu bằng 36. Biết ZB = (ZA + ZC)/2. Nguyên tố có số hiệu lớn nhất là: 
	A). Z = 12. 	B). Z = 14. 	C). Z = 17. 	D). Z = 13. 
 25). Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch B. Cho dung dịch B lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư. Số phản ứng xuất hiện kết tủa là: 
	A). 5. 	B). 4. 	C). 3. 	D). 2. 
 26). Cho m gam Fe vào V ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 3 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,2 mol H2. Giá trị của m là: 
	A). 16,8 gam. 	B). 19,6 gam. 	C). 19,8 gam. 	D). 22,6 gam. 
 27). H2S tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: AlCl3 FeSO4, Fe2(SO4)3, Br2, KMnO4, CuSO4. 
	A). 4. 	B). 5. 	C). 6. 	D). 3. 
 28). Nung hỗn hợp X chứa 11,2 gam Fe với 3,2 gam S, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hoà tan hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở (đktc). Giá trị của V là: 
	A). 3,36 lít. 	B). 2,24 lít. 	C). 1,12 lít. 	D). 4,48 lít. 
 29). Hoà tan 23,2 gam FeCO3 trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Hỏi dung dịch B hoà tan được tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết sản phẩm khử tạo thành là khí NO. 
	A). 57,6 gam. 	B). 64 gam. 	C). 6,4 gam. 	D). 70,4 gam. 
 30). Dẫn 2,24 lít H2S ở (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Khối lượng muối có trong dung dịch A là: 
	A). 6,7 gam. 	B). Kết quả khác. 	C). 5,6 gam. 	D). 5,85 gam. 
 31). Cho 11,5 gam hỗn hợp Mg, Cu, Al tác dụng với O2 dư. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,1 gam hỗn hợp oxit. Hoà tan hỗn hợp oxit này trong dung dịch H2SO4 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là. 
	A). 49,9 gam. 	B). 45,1 gam. 	C). Kết quả khác. 	D). 43,5 gam. 
 32). Trong ion X+ được tạo thành từ 5 nguyên tử của hai nguyên tố. Tổng số electron trong ion X+ bằng 10. Khối lượng mol của X+ là: 
	A). 42. 	B). 10. 	C). 18. 	D). 11. 
 33). Cho m gam Fe vào V ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm NO và H2. Muối sắt có mặt trong dung dịch A là: 
	A). Fe(NO3)2 và FeSO4. 	B). Fe(NO3)3. 	
	C). FeSO4. 	D). Fe(NO3)3 và FeSO4. 
 34). Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Fe3+ và d mol Cu2+, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 4 ion kim loại. Biết c < 2(a + b). Điều kiện của a so với b, c, d là: 
	A). a ≤ d - b + c/2. 	B). a < d - b + c/2. 	C). a ≥ d - b + c/2. 	D). a ≥ d - b + c/2. 
 35). Cho m gam Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 loãng, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở (đktc) NO và H2 có tỉ lệ số mol 1:1, dung dịch A và chất rắn B. Nồng độ mol/lít của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là: (Biết dung dịch A không chứa muối amoni). 
	A). 0,6 M. 	B). 0,5 M. 	C). 0,2 M. 	D). 0,4 M. 
 36). Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư nước, được dung dịch D và phần không tan B. Sục CO2 dư vào D, được kết tủa E. Cho CO dư qua B nung nóng được chất rắn F. Cho F tác dụng với NaOH thấy tan một phần. Kết tủa E và chất rắn F là: 
	A). E: Al(OH)3 ; F: Al, Fe. 	B). E: BaCO3 ; F: Al, Fe. 
	C). E: BaCO3, Al(OH)3 ; F: Al2O3, Fe. 	D). E: Al(OH)3 ; F: Al2O3, Fe. 
 37). Để thu được Al(OH)3thì: 
	A). Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. 	
	B). Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. 	
	C). Tất cả đều đúng. 	
	D). Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. 
 38). Cho m gam bột Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trị của m là: 
	A). 2,4 gam. 	B). 4,8 gam. 	C). 7,2 gam. 	D). 9,6 gam. 
 39). Cho phản ứng: FexOy + HNO3 ® X + NO + H2O. Hệ số cân bằng của nước là: 
	A). 6x - y. 	B). 12x - 2y. 	C). 12x - y. 	D). 6x - 2y. 
 40). Cho các ion sau: Na+, Al3+, Mg2+, F-. Ion có bán kính lớn nhất là: 
	A). Al3+. 	B). F-. 	C). Na+. 	D). Mg2+. 
 41). Liên kết trong phân tử NH4Cl bao gồm: 
	A). 4 cộng hoá trị có cực, 1 ion. 	B). 5 cộng hoá trị có cực. 	
	C). 3 cộng hoá trị có cực, 2 ion. 	D). 3 cộng hoá trị có cực, 1 cộng hoá trị cho nhận và 1 ion. 
 42). Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + X + NO2­ + H2O. Hệ số cân bằng của nước là: 
	A). 14. 	B). 16. 	C). 15. 	D). 30. 
 43). Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A kết tủa B và khí C. Cho bột 

File đính kèm:

  • docTrac nghiem tong hop vo co.doc
Giáo án liên quan