Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý lớp 6 năm học 2014-2015 (tiết 8) - THCS Tân Dân
I. TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM):
Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất:
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm
B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam
Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg
Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN MÃ ĐỀ B1 TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2014-2015 (Tiết 8) I./ Ma trận: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.- Đo độ dài - Đo Thể tích - Khối lượng vật 1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài 2. Xác định GHĐ và ĐCNN của thước 4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật 5. Dụng cụ đo khối lượng một vật 3. Đơn vị đo thể tích vật 6. Đơn vị đo khối lượng một vật 7. Đơn vị đo độ dài 8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước Số câu Câu 6 câu C1; C2; C3; C4; C5; C6 2 câu C7; C2 1 câu C11 1 câu C4 10 câu Số điểm Tỉ lệ % 1.5đ 15% 2.75đ 27,5% 0.25đ 2,5% 1.5đ 15% 6 60% 2. - Lực, hai lực cân bằng - Kết quả tác dụng lực - Trọng lực , đơn vị lực 9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất 10. Đơn vị lực là niutơn 11. Một quả cân khối lượng 1 kg có trọng lượng là 10 N 12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực 13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai Số câu Câu 3 câu C8; C10 C1 1 câu C3 1 câu C9 1 câu C12, 6 câu Số điểm Tỉ lệ % 1.5đ 5% 2đ 20% 0.25đ 2,5% 0.25đ 12,5% 4 40% Tổng câu 13 câu 3 câu 16 Tổng điểm Tỉ lệ % 5đ 50% 3.0đ 30% 2đ 20% 10 100% I. TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM): Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật: A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất: A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật : A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 8: Đơn vị lực là: A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét Câu 9: Qủa cân 1kg thì có trọng lượng là : A. 100 N B. 1 N C. 10 N D. 1000N Câu 10: Trọng lực có phương là : A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước. Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra III.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên) A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1).... Nhưng ngược (2) tác dụng và một vật. b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3).. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4).. Câu 2: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: a. 200g =kg b. 1375cm3 = ..dm3 c. 1,2 kg = g d.15 m = .km e. 2 lít = ..dm3 Câu 3 (2.0 điểm): Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực ? Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? Câu 4(1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 MÃ ĐỀ B1 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C C B C C C B D D II TỰ LUẬN: Câu 1. Mỗi câu đúng 0.25 điểm (1)phương 0.25 đ (2)chiều, 0.25 đ (3) cân bằng 0.25 đ (4)đứng yên 0.25 đ Câu 2: a/ 0.2 0.5 đ b/ 1.375 0.5 đ c/ 1200 0.5 đ d/ 0.015 0.5 đ e/ 2 0.5 đ Câu 3: Trong lực là lực hút trái đất 1.0 đ Phương thẳng đứng 0.25 đ Chiều hướng về trái đất 0.25 đ Vật 2 kg trong lượng là 20 N 0.5 đ Câu 4: Đặt bát dưới cái ca 0.25đ Đổ nước vào đầy ca 0.25 đ Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá 0.5 đ PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN MÃ ĐỀ B2 TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2014-2015 (Tiết 8) I./ Ma trận: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.- Đo độ dài - Đo Thể tích - Khối lượng vật 1. Nêu được những dụng cụ đo độ dài 2. Xác định GHĐ và ĐCNN của thước 4. Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật 5. Dụng cụ đo khối lượng một vật 3. Đơn vị đo thể tích vật 6. Đơn vị đo khối lượng một vật 7. Đơn vị đo độ dài 8. Đo được thể tích vật rắn không thấm nước Số câu Câu 6 câu C1; C2; C3; C4; C5; C6 2 câu C7; C2 1 câu C11 1 câu C4 10 câu Số điểm Tỉ lệ % 1.5đ 15% 2.75đ 27,5% 0.25đ 2,5% 1.5đ 15% 6 60% 2. - Lực, hai lực cân bằng - Kết quả tác dụng lực - Trọng lực , đơn vị lực 9.Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất 10. Đơn vị lực là niutơn 11. Một quả cân khối lượng 1 kg có trọng lượng là 10 N 12.Nêu ví dụ vật đứng yên dưới tác dụng 2 lực cân bằng và chỉ ra phương và chiều tác dụng lực 13. Nêu được ví dụ về tác dụng lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động hoặc cả hai Số câu Câu 3 câu C8; C10 C1 1 câu C3 1 câu C9 1 câu C12, 6 câu Số điểm Tỉ lệ % 1.5đ 5% 2đ 20% 0.25đ 2,5% 0.25đ 12,5% 4 40% Tổng câu 13 câu 3 câu 16 Tổng điểm Tỉ lệ % 5đ 50% 3.0đ 30% 2đ 20% 10 100% I. TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM): Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật: A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất: A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng: A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật : A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là: A 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3 Câu 8: Đơn vị lực là: A. Kg B. cm3 C. Niutơn D. Mét Câu 9: Qủa cân 1kg thì có trọng lượng là : A. 100 N B. 1 N C. 10 N D. 1000N Câu 10: Trọng lực có phương là : A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước. Thả hòn đá thể tích là 30 cm3 vào mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra III.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1. (1điểm)Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên) A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1).... Nhưng ngược (2) tác dụng và một vật. b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3).. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4).. Câu 2: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau: a. 200g =kg b. 1375cm3 = ..lít c. 1,2 kg = g d.150 m = .km e. 2 lít = ..cm3 Câu 3 (2.0 điểm): Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực ? Vật khối lượng 20 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ? Câu 4 (1.5 điểm) : Người ta dùng bình chia độ để đo thể tích một viên sỏi. ĐCNN của bình là 1cm3 . Thể tích chất lỏng trong bình khi thả viên sỏi vào là 96cm3. Tính thể tích viên sỏi :biết thể tích chất lỏng trong bình để do là 57cm3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 MÃ ĐỀ B2 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C C B C C C B D D II TỰ LUẬN: Câu 1. Mỗi câu đúng 0.25 điểm (1)phương 0.25 đ (2)chiều, 0.25 đ (3) cân bằng 0.25 đ (4)đứng yên 0.25 đ Câu 2: a/ 0.2 0.5 đ b/ 1,375 0.5 đ c/ 1200 0.5 đ d/ 0.15 0.5 đ e/ 2000 0.5 đ Câu 3: Trong lực là lực hút trái đất 1.0 đ Phương thẳng đứng 0.25 đ Chiều hướng về trái đất 0.25 đ Vật 20 kg trong lượng là 200 N 0.5 đ Câu 4: Thể tích vật rắn : V2 -V1 = 96cm3 - 57cm3 = 29cm3 1,5đ
File đính kèm:
- kiem tra vat li 6.doc