Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2010-2011
I/ Trắc nghiệm: (2.5đ)
Câu 1/ Đặc điểm chung của ngành động vật?
a) Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống dị dưỡng.
b) Không di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, sống dị dưỡng.
c) Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống tự dưỡng.
d) Có khả năng di chuyển, chưa có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống dị dưỡng.
Câu 2/ Triệu chứng của bệnh kiết lị là gì ?
a) Đau bụng b) Đi ngoài.
c) Phân có lẫn máu và nước nhầy như mũi. d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3/ Sán nào sau đây có nhiều đốt, mỗi đốt chứa một phần của hệ cơ quan chung ?
a) Sán bã trầu. b) Sán dây. c) Sán lông. d) Sán lá gan.
Câu 4/ Lớp vỏ cutin bọc ngoài cơ thể giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì?
a) Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù.
b) Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu háo rất mạnh trong ruột non.
c) Thích nghi với đời sống kí sinh.
d) Câu a và b đúng.
Câu 5/ Vì sao khi bị ngập nước giun đất lại chui lên khỏi mặt đất?
a) Giun đất hô hấp oxi trong không khí thấm qua da. Nếu bị ngập nước giun đât không thở được phải chui lên mặt đất để tìm khó oxi.
b) Giun đất thích nghi với đời sống khô cạn. Nếu gặp nước giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi khác.
c) Giun đất thích nghi được với đời sống bơi lội. Nếu gặp nước giun đất chui lên để dễ dàng bơi lội.
d) Câu a, b, c đều đúng.
II/ Tự luận: (7.5đ)
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm chung của ngµnh ruét khoang?
Câu 2: (2đ) Trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 3: a)Vì sao khi mổ giun đất ta phải mổ ở mặt lưng? (1.đ)
b) Để phòng chống giun đũa kí sinh chúng ta phải làm gì? (1.5đ)
Ngaøy soaïn : Ngµy d¹y: KIEÅM TRA 1 TIEÁT I – Muïc tieâu baøi kieåm tra: 1. Kieán thöùc : - Giuùp hsinh heä thoáng laïi kieán thöùc ñaõ hoïc. 2. Kyõ naêng : - Reøn kó naêng laøm baøi, trình baøy baøi. 3. Thaùi ñoä : - Giaùo duïc tính caån thaän khi laøm baøi, tinh thaàn töï giaùc. II – Ñeà kieåm tra: Ma traän: Nội dung chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thoâng hieåu Vaän duïng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Baøi môû ñaàu .1 0.5d 1 0,5đ Chöông 1: Ngaønh ÑVNS 1 0.5đ 1 0.5đ Chöông 2: Ngaønh ruoät khoang 1 0,5đ 1 3® 2 3.5đ Chöông 3: Caùc ngaønh giun. 1 0,5đ 1 2đ 1. 0,5đ 1 2.5đ 4 5.5đ Toång 5 4 2 3.5 1 2.5 8 10đ Ñeà kieåm tra: Họ tên: . Lớp: 7A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học Năm học: 2010 - 2011 Điểm I/ Trắc nghiệm: (2.5đ) C©u 1/ Đặc điểm chung của ngành động vật? a) Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống dị dưỡng. b) Không di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, sống dị dưỡng. c) Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống tự dưỡng. d) Có khả năng di chuyển, chưa có hệ thần kinh và giác quan, đa số sống dị dưỡng. C©u 2/ Triệu chứng của bệnh kiết lị là gì ? a) Đau bụng b) Đi ngoài. c) Phân có lẫn máu và nước nhầy như mũi. d) Cả a, b, c đều đúng. C©u 3/ Sán nào sau đây có nhiều đốt, mỗi đốt chứa một phần của hệ cơ quan chung ? a) Sán bã trầu. b) Sán dây. c) Sán lông. d) Sán lá gan. C©u 4/ Lớp vỏ cutin bọc ngoài cơ thể giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì? a) Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù. b) Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu háo rất mạnh trong ruột non. c) Thích nghi với đời sống kí sinh. d) Câu a và b đúng. C©u 5/ Vì sao khi bị ngập nước giun đất lại chui lên khỏi mặt đất? a) Giun đất hô hấp oxi trong không khí thấm qua da. Nếu bị ngập nước giun đât không thở được phải chui lên mặt đất để tìm khó oxi. b) Giun đất thích nghi với đời sống khô cạn. Nếu gặp nước giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi khác. c) Giun đất thích nghi được với đời sống bơi lội. Nếu gặp nước giun đất chui lên để dễ dàng bơi lội. d) Câu a, b, c đều đúng. II/ Tự luận: (7.5đ) Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm chung của ngµnh ruét khoang? Câu 2: (2đ) Trình bày vòng đời của sán lá gan? Câu 3: a)Vì sao khi mổ giun đất ta phải mổ ở mặt lưng? (1.đ) b) Để phòng chống giun đũa kí sinh chúng ta phải làm gì? (1.5đ) -------------------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: sinh học I/ Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: a Câu 2: .d Câu 3:b C©u 4:b C©u 5:a II/ Tự luận: (5đ) Câu hỏi Gợi ý trả lời 1. (3đ) Cơ thể đối xứng toả tròn. dinh dưỡng băng cách dị dưỡng.Tự vệ băng TB gai. Thành cơ thể có 2 lớp TB. Ruột túi 2. (2đ) Trứng sán lá gan gặp nước ® ấu trùng lông ® chui vào cơ thể ốc ® sinh sản cho nhiều ấu trùng đuôi ® ra khỏi cơ thể ốc rụng đuôi ® kén sán bám vào cây thủy sinh ® trâu bò ăn phải mắc bệnh sán lá gan. 3 (2.5đ) a) Vì ở mặt bụng tập trung các chuỗi hạch thần kinh.(1đ) b) Phòng chống giun đũa chúng ta phải: ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn, không được mút tay, râu sống phải rửa sạch dưới vòi nước chảy, (1,5đ)
File đính kèm:
- Bai KT 1t KH I.doc