Đề kiểm tra môn toán cuối năm học môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Nguyễn Thị Thiên Lý

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiếm tra nghe nói. (4 điểm): GV cho học sinh bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi theo hướng dẫn sau:

- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác (trang 53 tập 2B). Trả lời câu hỏi:

Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác?

- Đọc bài Cây đa quê hương (trang 26 tập 2B). Trả lời câu hỏi:

Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu?

- Đọc đoạn 2 và đoạn 3 Bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (trang 88 tập 2B). Trả lời câu hỏi:

Câu văn nào nói về những con bê đực?

II. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (6 điểm) (35 phút)

Học sinh đọc thầm bài “Chuyện quả bầu” (trang 57, tài liệu HDH lớp 2 tập 2B).

Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X (vào ô trống) trước các ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:

1. Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì? (0,5 điểm)

A. Trong vườn có một kho báu.

B. Sắp có ngập lụt và cách để thoát nạn lụt.

C. Năm tới họ sẽ giàu có.

2. Hai vợ chồng làm thế nào để thoạt nạn lụt? (0,5 điểm)

A. Trèo lên núi cao.

B. Làm một chiếc thuyền bằng tre.

C. Lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.

3. Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? (0,5 điểm)

A. Người vợ sinh ra một quả đào.

B. Người vợ sinh ra một quả bầu.

C. Người vợ sinh ra một quả mướp.

4. Người vợ đã làm gì? (0,5 điểm)

A. Lấy dao bổ quả bầu thấy bên trong rất nhiều vàng.

B. Đập quả bầu ra và thấy toàn là hạt rơi ra.

C. Dùi quả bầu và có rất nhiều con người bé nhỏ nhảy ra.

5. Câu chuyện “Chuyện quả bầu” nói về điều gì? (1 điểm)

A. Câu chuyện nói về sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.

B. Câu chuyện nói về phong tục tập quán của các dân tộc.

C. Câu chuyện nói về sự dũng cảm của con người.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán cuối năm học môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Nguyễn Thị Thiên Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI NĂM HỌC - LỚP 2
(Giáo viên : Nguyễn Thị Thiên Lý)
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm - lớp 2.
Mạch kiến thức, kĩ năng.
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: 
+Cộng , trừ: Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
+ Nhân, chia: Bảng nhân, chia 2,3,4,5. Số 1, số 0 trong phép nhân, phép chia. Tìm thừa số, số bị chia.
+ So sánh các số có ba chữ số.
+1/2, 1/3, 1/4, 1/5
Số câu 
01
01
01
03
Số điểm
01
01
01
03
Đại lượng và đo đại lượng: 
- cm, dm, kg, lít, m, km, mm. Ngày giờ, giờ phút, xem đồng hồ. Ngày tháng, xem lịch. Tiền Việt Nam.
Số câu 
02
01
01
04
Số điểm
02
01
01
04
Hình học:
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc.
- Chu vi hình tam giác, tứ giác.
Số câu 
01
01
Số điểm
01
01
Giải toán có lời văn:
- Bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Bài toán có 1 phép nhân hoặc một phép chia.
- Giải bài toán bằng một phép tính có liên quan đến đơn vị đo.
Số câu 
01
01
02
Số điểm
01
01
02
Tổng
Số câu 
03
02
03
02
10
Số điểm
03
02
03
02
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm - lớp 2.
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
01
01
01
03
Câu số
1
8
9
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
01
01
04
Câu số
2,3
4
6
3
Hình học
Số câu
01
01
Câu số
7
4
Giải toán có lời văn
Số câu
01
01
02
Câu số
5
10
Tổng số câu
03
02
03
02
10
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC – LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
(Người ra đề: Nguyễn Thị Thiên Lý)
1. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
 36 + 27; 29 + 44; 81 – 27; 55 – 29
.
.
.
.
2. 1 giờ 30 phút là: (1 điểm)
 A. 40 phút B. 60 phút C. 90 phút
3. 2 mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
 A. 20 dm B. 200 cm C. 20 cm 
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 4 m = .dm
b) 2 dm = .mm
c) 1 km = m
d) 60 mm = cm
5. Giải bài toán sau: (1 điểm)
 Thùng to đựng được 127 lít dầu. Thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé 50 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.
.
6. Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 a) 1 m + 40 dm .. 70 dm. b) 60 cm 2 dm + 35 cm 
7. Hình vẽ sau có mấy hình tứ giác ? (1 điểm)
 A. 5 hình tứ giác B. 6 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác 
8. Tìm y: (1 điểm)
 a) y + 47 = 81 – 16 b) y : 3 = 65 – 58 
  ..
  ..
  ..
 . 
9. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: (1 điểm)
 A. 805 B. 885 C. 588 
10. Số que tính của Bình bằng số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Số que tính của Bình nhiều hơn số que tính của Hà là 36 que. Hỏi Hà có bao nhiêu que tính? (1 điểm)
Bài giải
.
.
 ________________________________________________________________
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC - LỚP 2
(Giáo viên : Nguyễn Thị Thiên Lý)
Ma trận nội dung kiểm tra môn Tiếng việt cuối năm - lớp 2.
Mạch kiến thức, kĩ năng.
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức Tiếng Việt: 
- Biết tìm và sử dụng các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, thời tiết. Biết sắp xếp các từ để tạo thành câu. Biết viết hoa tên riêng.
- Sử dụng được dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi, chấm than.
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì?, Khi nào? Như thế nào? Để làm gì?
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, lời yêu cầu, đề nghị, khen ngợi, chia vui, an ủi.
Số câu 
01
01
01
03
Số điểm
0,5
0,5
01
02
Đọc hiểu văn bản: 
- Nhận biết được cấu tạo đoạn văn gồm có mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. 
- Hiểu nội dung chính của đoạn văn, bài văn, bài thơ. Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
- Nhận xét được nhân vật trong bài đọc, biết liên hệ những điều học được với bản thân và thực tế để rút ra bài học. Hiểu lời khuyên của câu chuyện.
Số câu 
04
01
01
06
Số điểm
02
 01
01
04
Tổng
Số câu 
05
01
02
01
09
Số điểm
2,5
0,5
02
01
06
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối năm - lớp 2.
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Kiến thức Tiếng Việt: 
Số câu
01
01
01
03
Câu số
7
6
8
2
Đọc hiểu văn bản:
Số câu
04
01
01
06
Câu số
1,2,3,4
5
9
Tổng số câu
05
01
02
01
09
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Môn : Tiếng Việt – lớp 2
(Người ra đề: Nguyễn Thị Thiên Lý)
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiếm tra nghe nói. (4 điểm): GV cho học sinh bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi theo hướng dẫn sau: 
- Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác (trang 53 tập 2B). Trả lời câu hỏi:
Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác?
- Đọc bài Cây đa quê hương (trang 26 tập 2B). Trả lời câu hỏi:
Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu?
- Đọc đoạn 2 và đoạn 3 Bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (trang 88 tập 2B). Trả lời câu hỏi:
Câu văn nào nói về những con bê đực?
II. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (6 điểm) (35 phút)
Học sinh đọc thầm bài “Chuyện quả bầu” (trang 57, tài liệu HDH lớp 2 tập 2B).
Dựa vào nội dung  bài đọc, đánh dấu X (vào ô trống) trước các ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1. Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì? (0,5 điểm)
A. Trong vườn có một kho báu.
B. Sắp có ngập lụt và cách để thoát nạn lụt.
C. Năm tới họ sẽ giàu có.
2. Hai vợ chồng làm thế nào để thoạt nạn lụt? (0,5 điểm)
A. Trèo lên núi cao.
B. Làm một chiếc thuyền bằng tre.
C. Lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó. 
3. Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? (0,5 điểm)
A. Người vợ sinh ra một quả đào.
B. Người vợ sinh ra một quả bầu.
C. Người vợ sinh ra một quả mướp.
4. Người vợ đã làm gì? (0,5 điểm)
A. Lấy dao bổ quả bầu thấy bên trong rất nhiều vàng.
B. Đập quả bầu ra và thấy toàn là hạt rơi ra.
C. Dùi quả bầu và có rất nhiều con người bé nhỏ nhảy ra.
5. Câu chuyện “Chuyện quả bầu” nói về điều gì? (1 điểm)
A. Câu chuyện nói về sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
B. Câu chuyện nói về phong tục tập quán của các dân tộc.
C. Câu chuyện nói về sự dũng cảm của con người.
6. Em hãy viết lại một câu trong bài “Chuyện quả bầu” (0,5 điểm)
7. Câu nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “Ai làm gì?” (0,5 điểm)
A. Bạn Hoa là học sinh lớp 2.
B. Buổi chiều bạn Mai học vẽ.
C. Cô ấy có bộ quàn áo rất đẹp.
8. Tìm từ trái nghĩa với từ : nhanh nhẹn, thưa thớt. (1 điểm)
9. Em hãy đặt một câu hỏi có cụm từ: “Như thế nào” và trả lời câu hỏi đó. 
(1 điểm)
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Kiểm tra viết chính tả (4 điểm): (15 phút)
Bài viết: Ê-đi-xơn
 Ê-đi-xơn là một nhà bác học vĩ đại. Bằng lao động cần cù và óc sáng tạo kì diệu, ông đã cống hiến cho loài người hơn một ngàn sáng chế, góp phần làm thay đổi cuộc sống trên trái đất chúng ta. Câu chuyện Nhà bác học và bà cụ cho thấy ông rất giàu sáng kiến và luôn mong muốn mang lại điều tốt cho con người.
2. Kiểm tra viết đoạn.  (6 Điểm) (25 phút)
Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 đến 6 câu) nói về Bác Hồ.
 _______________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiếm tra nghe nói. (4 điểm): 
* Cách đánh giá, cho điểm:
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
II. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (6 điểm) 
Đáp án từ câu 1 đến câu 5 và câu 7:
Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án A (1 điểm)
6. Em hãy viết lại một câu trong bài “Chuyện quả bầu” (0,5 điểm)
7. Câu nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “Ai làm gì?” (0,5 điểm)
Đáp án đúng là B.
8. Tìm từ trái nghĩa với từ : nhanh nhẹn, thưa thớt. (1 điểm)
Đáp án: chậm chạp, đông đúc.
9. Em hãy đặt một câu hỏi có cụm từ: “Như thế nào” và trả lời câu hỏi đó. 
 (1 điểm)
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra viết chính tả (4 điểm): (15 phút)
* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
- Tốc độ đạt yêu cầu : 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra viết đoạn.  (6 Điểm) (25 phút)
+ 5,5 - 6,0 điểm: Bài viết mạch lạc, đủ ý, liên kết, lời lẽ chân thực, tự nhiên, không sai lỗi chính tả.
+ 4,5 - 5,0 điểm: Bài viết mạch lạc, đủ ý, liên kết, lời lẽ chân thực, tự nhiên, sai không quá 2  lỗi chính tả, ngữ pháp, dùng từ.
+ Điểm dưới 4 điểm: Tùy theo bài cụ thể để cho điểm. 
_______________________________________________

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_nam_hoc_mon_toan_tieng_viet_lop_2.doc
Giáo án liên quan